Lạc quan


Nghĩa: có cái nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp

Từ đồng nghĩa: hi vọng, kỳ vọng, yêu đời, niềm tin

Từ trái nghĩa: bi quan, ảm đạm, tuyệt vọng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Tớ hi vọng những điều tốt đẹp sẽ đến với cậu.

- Mình rất có kỳ vọng vào kết quả thi lần này.

- Lan vẫn luôn yêu đời và yêu cuộc sống.

- Tớ luôn có niềm tin vào một tương lai tươi sáng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Mọi chuyện sẽ ổn thôi bạn đừng bi quan như vậy nhé.

- Không có mẹ ở nhà, bữa cơm hôm nay thật ảm đạm.

- Hoa cảm thấy rất tuyệt vọng vì không vượt qua cú sốc tìm việc làm.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm