Lớn


Nghĩa: [Tính từ] có kích thước, số lượng, phạm vi, quy mô hoặc giá trị, ý nghĩa đáng kể hay hơn hẳn so với những cái khác cùng loại; 

[Động từ] (người, sinh vật) phát triển, tăng lên về hình vóc, kích thước, trọng lượng,...

Từ đồng nghĩa: to, to lớn, to tướng, khổng lồ, đồ sộ, vĩ đại, hùng vĩ

Từ trái nghĩa: nhỏ, bé, tí hon

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu bé mở to đôi mắt nhìn mẹ.

  • Anh trai em là người có thân hình to lớn.

  • Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi. 

  • Mùa hè nắng nóng, cây bàng như chiếc ô khổng lồ che mát cả sân trường.

  • Bác Hồ là một vị lãnh tụ vĩ đại.

  • Cảnh thiên nhiên nơi đây thật hùng vĩ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông bà em sống trong một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.

  • Con chim non mới nở rất .

  • Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm