Liều lĩnh


Nghĩa: hành động bất chấp chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra

Từ đồng nghĩa: mạo hiểm, táo bạo, hấp tấp, bốc đồng, nông nổi

Từ trái nghĩa: thận trọng, cẩn trọng, cẩn thận

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh trai em rất thích những trò chơi mạo hiểm.

  • Hùng bày tỏ cảm xúc của mình một cách táo bạo.

  • Cậu đừng có hành động hấp tấp như vậy.

  • Tuổi trẻ thường bốc đồng và hay mắc sai lầm.

  • Anh ấy rất hối hận khi đưa ra quyết định nông nổi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bác Hòa luôn thận trọng trước khi đưa ra quyết định.

  • Mẹ luôn dặn em phải cẩn trọng khi đi qua những nơi vắng người.

  • Con cần làm bài cẩn thận hơn!

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm