Lõi đời


Nghĩa: thành thạo, có nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khóe ở đời (thường hàm ý chê)

Từ đồng nghĩa: sành, sành sỏi, già đời, lọc lõi

Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông em rất sành đồ cổ.

  • Anh ta là một tay sành sỏi trên thương trường.

  • Già đời làm cách mạng.

  • Ông ấy là một tay buôn lọc lõi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

  • Họ quá tối dạ để hiểu được những gì ông ấy nói.

  • Lũ chuột thật ngu ngốc.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm