Lững lờ


Nghĩa: mô tả chuyển động chậm chạp và êm ả, trông như vẫn đứng yên; biểu thị thái độ không thiết tha hoặc không rõ ràng dứt khoát

Từ đồng nghĩa: êm ả, chậm chạp, chậm rãi, lờ lững, mập mờ, lập lờ, lấp lửng

Từ trái nghĩa: nhanh chóng, hối hả, dồn dập, rõ ràng, dứt khoát

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dòng sông êm ả chảy qua những xóm làng bình yên.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi.

  • Thái độ mập mờ của anh ta khiến mọi người đều nghi ngờ.

  • Khi tên trộm bị cảnh sát tra hỏi nơi giấu số tiền đã đánh cắp, hắn chỉ trả lời một cách lấp lửng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em phải nhanh chóng hoàn thành bài tập về nhà trong tối nay.

  • Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

  • Nhịp tim của bà đập nhanh một cách dồn dập.

  • Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm