Lanh lợi


Nghĩa: chỉ những người nhanh nhẹn, sắc sảo nắm bắt nhanh mọi việc từ trong công việc lẫn trong cuộc sống

Từ đồng nghĩa: nhanh nhẹn, sắc sảo, thông minh, linh hoạt

Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, bạc nhược, nhu nhược

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Luôn linh hoạt, ứng phó nhanh nhạy trong tất cả các tình huống bất ngờ.

- Những người thông minh, nhanh nhẹn ngày càng được trọng dụng.

- Ánh mắt mà cô ấy nhìn chúng tôi vô cùng sắc sảo.

- Cậu ấy là học sinh thông minh nhất lớp em.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Cậu ấy nhút nhát mỗi khi đi chơi với chúng tôi.

- Cậu nhút nhát đến mức không dám nói ra quan điểm của bản thân.

- Khi tiếp xúc với cậu ấy, em mới thấy cậu ấy không hề nhu nhược như cách mọi người kể.

- Ông ấy luôn bạc nhược và phụ ý tốt của người khác.


Bình chọn:
3.8 trên 4 phiếu

>> Xem thêm