Lất phất


Nghĩa: biểu thị sự chuyển động rất nhẹ nhàng và tựa như bay nghiêng theo chiều gió

Từ đồng nghĩa: phơ phất, phất phơ, lay bay, phân phất

Từ trái nghĩa: ào ào, dữ dội, xối xả

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Hạt mưa lất phất rơi trên mái nhà.

- Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.( Ca dao)

- Những hạt mưa lay bay đọng lại trên những tàu lá chuối.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Dòng nước lớn ào ào đổ về đã cuốn đi rất nhiều của cải của người dân.

- Bầu trời đột nhiên tối đen và sau đó đổ mưa xối xả.

- Tớ có một tuổi thơ vô cùng dữ dội.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm