Lấp ló


Nghĩa: ló ra rồi lại khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp

Từ đồng nghĩa: thấp thoáng, thập thò

Từ trái nghĩa: xuất hiện, lộ diện

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tôi thấy có bóng người thấp thoáng đằng sau cánh cửa. 

  • Cậu ấy đi học học muộn nên cứ thập thò mãi không dám vào lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa.

  • Tên trộm cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.

Bình chọn:
3.8 trên 8 phiếu

>> Xem thêm