Tết sale hết! Đồng giá 399K, 499K toàn bộ khoá học tại Tuyensinh247

Duy nhất từ 08-10/01

NHẬN ƯU ĐÃI
Xem chi tiết

Từ vựng Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1


Từ vựng về địa điểm. Từ vựng về thời gian trong quá khứ.

1. 

yesterday /ˈjestədeɪ/

(adv of time) ngày hôm qua

I had an exam yesterday.

(Tôi có một bài kiểm tra vào ngày hôm qua.)

2. 

with /wɪð/

(preposition) với

I live with my parents.

(Tôi sống với bố mẹ của tôi.)

3. 

was /wəz/

(tobe) (past simple of be (is) là, thì

I was born in Hồ Chí Minh city.

(Tôi được sinh ra ở thành phố Hồ Chí Minh.)

4. 

were /wə(r)/

(tobe) (past simple of be (are) là, thì

We were there yesterday.

(Chúng tôi ở đó vào ngày hôm qua.)

5. 

at home /æt həʊm/

(pre.phr) ở nhà

She’s tired, so she wants to be at home.

(Cô ấy mệt, vì vậy cô ấy muốn ở nhà.)

6. 

at the zoo /æt ðə zuː/

(pre.phr) tại sở thú

Kids can see the lions at the zoo.

(Trẻ con có thể nhìn thấy sư tử tại sở thú.)

7. 

on the beach /ɒn ðə biːtʃ /

(pre.phr) trên bãi biển

They play volleyball on the beach.

(Chúng tôi chơi bóng chuyền trên bãi biển.)

8. 

in the school library / ɪn ðə skuːl ˈlaɪ.brər.i/

(pre.phr) trong thư viện trường

She is reading books in the school library.

(Cô ấy đang đọc sách trong thư viện trường.)

9. 

at school / æt skuːl /

(pre.phr) ở tại trường

Students study many things at school.

(Học sinh học nhiều thứ ở tại trường. )

10. 

wash the dishes / wɒʃ ðə dɪʃes /

(v.phr) rửa (bát, đĩa)

After dinner, my mom and I wash the dishesand clean up.

(Sau bữa ăn tối, mẹ và tôi rửa chén và dọn dẹp.)

11. 

water the flowers / ˈwɔː.tər ðə flaʊərs /

(v.phr) tưới hoa

I water the flowers every morning.

(Tôi tưới hoa vào mỗi buổi sáng.)

12. 

everyone /ˈevriwʌn/

(n) mọi người

Everyone will start working in August.

(Mọi người sẽ bắt đầu công việc mới vào tháng 8.)

13. 

very /ˈveri/

(adv) rất

He is very intelligent.

(Anh ấy rất thông minh.)

14. 

cold /kəʊld/

(adj) lạnh

It is cold here in the winter.

(Trời ở đây lạnh vào mùa đông.)

15. 

in the garden / ɪn ðə ˈɡɑː.dən /

(pre.phr) ở trong vườn

He plants many trees and flowers in the garden.

(Anh ấy trồng nhiều cây và hoa ở trong vườn.)

16. 

happy /ˈhæpi/

(adj) vui vẻ

We are happy when you come back home.

(Chúng tôi vui khi bạn quay về nhà.)

17. 

last weekend / lɑːst ˌwiːkˈend /

(adv of time) cuối tuần trước

I went to Đà Nẵng last weekend.

(Tôi đi Đà Nẵng vào cuối tuần trước.)

18. 

yesterday morning / ˈjes.tə.deɪ ˈmoːniŋ /

(adv of time) sáng hôm qua

I saw her yesterday morning.

(Tôi thấy cô ấy vào sáng hôm qua.)

19. 

yesterday afternoon /ˈjes.tə.deɪ aːftəˈnuːn/

(adv of time) chiều hôm qua

Peter visited his grandparents yesterday afternoon.

(Peter thăm ông bà của anh ấy vào chiều hôm qua.)

20. 

yesterday evening / ˈjes.tə.deɪ iːvniŋ /

(adverbs of time) tối hôm qua

I went to the cinema yesterday evening.

(Tôi đi đến rạp chiếu phim vào tối hôm qua.)

>> Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 4 mới


Bình chọn:
4.5 trên 38 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.