Từ vựng Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Từ vựng về địa điểm. Từ vựng về thời gian trong quá khứ.
1.
(adv of time) ngày hôm qua
I had an exam yesterday.
(Tôi có một bài kiểm tra vào ngày hôm qua.)
2.
3.
(tobe) (past simple of be (is) là, thì
I was born in Hồ Chí Minh city.
(Tôi được sinh ra ở thành phố Hồ Chí Minh.)
4.
(tobe) (past simple of be (are) là, thì
We were there yesterday.
(Chúng tôi ở đó vào ngày hôm qua.)
5.
(pre.phr) ở nhà
She’s tired, so she wants to be at home.
(Cô ấy mệt, vì vậy cô ấy muốn ở nhà.)
6.
(pre.phr) tại sở thú
Kids can see the lions at the zoo.
(Trẻ con có thể nhìn thấy sư tử tại sở thú.)
7.
(pre.phr) trên bãi biển
They play volleyball on the beach.
(Chúng tôi chơi bóng chuyền trên bãi biển.)
8.
in the school library / ɪn ðə skuːl ˈlaɪ.brər.i/
(pre.phr) trong thư viện trường
She is reading books in the school library.
(Cô ấy đang đọc sách trong thư viện trường.)
9.
(pre.phr) ở tại trường
Students study many things at school.
(Học sinh học nhiều thứ ở tại trường. )
10.
wash the dishes / wɒʃ ðə dɪʃes /
(v.phr) rửa (bát, đĩa)
After dinner, my mom and I wash the dishesand clean up.
(Sau bữa ăn tối, mẹ và tôi rửa chén và dọn dẹp.)
11.
water the flowers / ˈwɔː.tər ðə flaʊərs /
(v.phr) tưới hoa
I water the flowers every morning.
(Tôi tưới hoa vào mỗi buổi sáng.)
12.
(n) mọi người
Everyone will start working in August.
(Mọi người sẽ bắt đầu công việc mới vào tháng 8.)
13.
14.
15.
in the garden / ɪn ðə ˈɡɑː.dən /
(pre.phr) ở trong vườn
He plants many trees and flowers in the garden.
(Anh ấy trồng nhiều cây và hoa ở trong vườn.)
16.
(adj) vui vẻ
We are happy when you come back home.
(Chúng tôi vui khi bạn quay về nhà.)
17.
last weekend / lɑːst ˌwiːkˈend /
(adv of time) cuối tuần trước
I went to Đà Nẵng last weekend.
(Tôi đi Đà Nẵng vào cuối tuần trước.)
18.
yesterday morning / ˈjes.tə.deɪ ˈmoːniŋ /
(adv of time) sáng hôm qua
I saw her yesterday morning.
(Tôi thấy cô ấy vào sáng hôm qua.)
19.
yesterday afternoon /ˈjes.tə.deɪ aːftəˈnuːn/
(adv of time) chiều hôm qua
Peter visited his grandparents yesterday afternoon.
(Peter thăm ông bà của anh ấy vào chiều hôm qua.)
20.
yesterday evening / ˈjes.tə.deɪ iːvniŋ /
(adverbs of time) tối hôm qua
I went to the cinema yesterday evening.
(Tôi đi đến rạp chiếu phim vào tối hôm qua.)
- Lesson 1 Unit 10 trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Lesson 2 Unit 10 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Lesson 3 Unit 10 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 4 mới
- Ngữ pháp Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
>> Xem thêm