CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
CHƯƠNG 6. HÀM SỐ Y = AX^2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập chung trang 18
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập chung trang 28
Bài tập cuối chương 6
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel
Gene trội trong các thế hệ lai
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Xác định số nghiệm bằng hệ số và biệt thức Delta Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Xác định số nghiệm bằng hệ số và biệt thức Delta

5 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tính biệt thức $\Delta $ từ đó tìm số nghiệm của phương trình $9{x^2} - 15x + 3 = 0$.

  • A.

    $\Delta  = 117$ và phương trình có nghiệm kép.

  • B.

    $\Delta  =  - 117$ và phương trình vô nghiệm

  • C.

    $\Delta  = 117$ và phương trình có hai nghiệm phân biệt

  • D.

    $\Delta  =  - 117$ và phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Câu 2 :

Tính biệt thức \(\Delta \) từ đó tìm số nghiệm của phương trình \( - 13{x^2} + 22x - 13 = 0\).

  • A.

    \(\Delta  = 654\) và phương trình có nghiệm kép.

  • B.

    \(\Delta  =  - 192\) và phương trình vô nghiệm

  • C.

    \(\Delta  = -654\) và phương trình vô nghiệm

  • D.

    \(\Delta  =  - 654\) và phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Câu 3 :

Cho phương trình bậc hai \( - 4{x^2} + 3x - 6 = 0\). Phương trình có nghiệm là

  • A.

    Phương trình vô nghiệm.

  • B.

    Phương trình có nghiệm kép \({x_1} = {x_2} = \frac{3}{8}\).

  • C.

    Phương trình có hai nghiệm phân biệt là \({x_1} = \frac{3}{8}\), \({x_2} =  - \frac{3}{8}\).

  • D.

    Phương trình có hai nghiệm phân biệt là \({x_1} = \frac{3}{4}\), \({x_2} =  - \frac{3}{4}\).

Câu 4 :

Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?

  • A.

    \( - {x^2} - 4x + 4 = 0\).

  • B.

    \({x^2} - 4x - 4 = 0\).

  • C.

    \({x^2} - 4x + 4 = 0\).

  • D.

    \({x^2} - 3x + 2 = 0\).