CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Luyện tập chung trang 19
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 13. Mở đầu về đường tròn
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
Luyện tập chung trang 96
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Luyện tập chung trang 108
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. HÀM SỐ Y = AX^2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập chung trang 18
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập chung trang 28
Bài tập cuối chương 6
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel
Gene trội trong các thế hệ lai
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Xác định cặp giá trị (x;y) là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Xác định cặp giá trị (x;y) là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

14 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Hệ phương trình  \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y = 3\\ - 4x - 5y = 9\end{array} \right.\)  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm

  • A.

    $\left( { - 21;15} \right)$

  • B.

    $\left( {21; - 15} \right)$

  • C.

    $\left( {1;1} \right)$

  • D.

    $\left( {1; - 1} \right)$

Câu 2 :

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - mx + y =  - 2m\\x + {m^2}y = 9\end{array} \right..\) Tìm các giá trị của tham số \(m\) để hệ phương trình nhận cặp \(\left( {1;2} \right)\) làm nghiệm.

  • A.

    $m = 0$

  • B.

    $m = -1$

  • C.

    $m = -2$

  • D.

    $m = 3$

Câu 3 :

Cặp số \(\left( { - 2; - 3} \right)\) là nghiệm của hệ  phương trình nào sau đây?

  • A.

    \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\2x + y = 4\end{array} \right.\)

  • B.

    $\left\{ \begin{array}{l}2x - y =  - 1\\x - 3y = 8\end{array} \right.$

  • C.

    $\left\{ \begin{array}{l}2x - y =  - 1\\x - 3y = 7\end{array} \right.$          

  • D.

    $\left\{ \begin{array}{l}4x - 2y = 0\\x - 3y = 5\end{array} \right.$

Câu 4 :

Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng $d: - 2x + y = 3$ và $d':x + y = 5$ ta tìm được nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + y = 5\end{array} \right.$ là $\left( {{x_0};{y_0}} \right)$. Tính ${y_0} - {x_0}$.

  • A.

    $\dfrac{{11}}{3}$

  • B.

    $\dfrac{{13}}{3}$

  • C.

    $5$

  • D.

    $\dfrac{{17}}{3}$

Câu 5 :

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{4}{5}x + \dfrac{1}{2}y = m + 1\\x - y = 2\end{array} \right.\) có nghiệm x = 3:

  • A.

    \(m = \dfrac{1}{2}\) 

  • B.

    \(m = \dfrac{{19}}{{10}}\)       

  • C.

    \(m = \dfrac{3}{{10}}\)          

  • D.

    Không có giá trị \(m\)

Câu 6 :

Cho hai phương trình \(x + y = 2\) (1) và \(x - y = 0\) (2). Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ hai phương trình gồm phương trình (1) và (2)?

  • A.

    (-1;-1).

  • B.

    (-1;3).

  • C.

    (1;1).

  • D.

    (2;2).

Câu 7 :

Trong các cặp số \(\left( {1;-1} \right),\left( {1;-2} \right),\left( {-3;-7} \right),\left( { 3;-7} \right)\), cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 2\\5x + 2y = 1\end{array} \right.\)?

  • A.

    \(\left( {1; - 1} \right)\).

  • B.

    \(\left( {1; - 2} \right)\).

  • C.

    \(\left( {-3;-7} \right)\).

  • D.

    \(\left( { 3;-7} \right)\).

Câu 8 :

Với \(m = 1\) thì hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3mx + y = 0\\x - 5my =  - 4\end{array} \right.\) nhận cặp số nào là nghiệm?

  • A.

    \(\left( { - \frac{1}{4};\frac{3}{4}} \right)\).

  • B.

    \(\left( {\frac{1}{4}; - \frac{3}{4}} \right)\).

  • C.

    \(\left( {\frac{3}{4}; - \frac{1}{4}} \right)\).

  • D.

    \(\left( { - \frac{3}{4};\frac{1}{4}} \right)\).

Câu 9 :

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y =  - 20\\\left( {4 - 2m} \right)x + y = 10\end{array} \right.\). Tìm m để hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

  • A.

    \(m = 3\).

  • B.

    \(m = 1\).

  • C.

    \(m =  - 2\).

  • D.

    \(m =  - 1\).

Câu 10 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ hai đường thẳng \(x + y = 4\) và \(2x - y = 5\). Tìm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 4\\2x - y = 5\end{array} \right.\).

  • A.

    \(\left( {4;4} \right)\).

  • B.

    \(\left( {\frac{5}{2}; - 5} \right)\).

  • C.

    \(\left( {3;1} \right)\).

  • D.

    \(\left( {1;3} \right)\).

Câu 11 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 2\\x + y = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {0;0} \right)\).

  • B.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;0} \right)\).

  • C.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;1} \right)\).

  • D.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1; - 1} \right)\).

Câu 12 :

Hình ảnh dưới đây minh họa tập nghiệm của hệ phương trình nào?

  • A.

    \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 8\\x - y = 1\end{array} \right.\).

  • B.

    \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 8\\x + y = 1\end{array} \right.\).

  • C.

    \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 8\\x - y = 1\end{array} \right.\).

  • D.

    \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 8\\x + y = 1\end{array} \right.\).

Câu 13 :

Cặp số \(\left( {4;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình

  • A.

    \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 6\\x - y = 2\end{array} \right.\).

  • B.

    \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 2\\3x + 2y = 5\end{array} \right.\).

  • C.

    \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 6\\2x - 5y = 8\end{array} \right.\).

  • D.

    \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 2\\x - 5y = 4\end{array} \right.\).

Câu 14 : Cặp số \(\left( {x;y} \right)\) nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3x - 2y = 6}\\{2x + 3y = 10,5}\end{array}} \right.\)
  • A.

    \(\left( {\frac{3}{2};3} \right)\).

  • B.
    \(\left( {3;\frac{3}{2}} \right)\).
  • C.
    \(\left( {3;\frac{2}{3}} \right)\).
  • D.

    \(\left( {\frac{2}{3};3} \right)\).