Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$ có \(AB = 5\,cm,\,\,\cot C = \dfrac{7}{8}\) . Tính độ dài các đoạn thẳng $AC$ và $BC$ . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ $2$ )
$AC \approx 4,39 (cm);BC \approx 6,66 (cm)$
$AC \approx 4,38(cm);BC \approx 6,64(cm)$
$AC \approx 4,38(cm);BC \approx 6,67(cm)$
$AC \approx 4,37(cm);BC \approx 6,67(cm)$
Cho tam giác $MNP$ vuông tại $N$. Hệ thức nào sau đây là đúng?
$MN = MP.\sin P$
$MN = MP.\cos P$
$MN = MP.\tan P$
$MN = MP.\cot P$
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = a,AC = b,AB = c.\) Chọn khẳng định sai?
\(b = a.\sin B = a.\cos C\)
$a = c.\tan B = c.\cot C$
${a^2} = {b^2} + {c^2}$
\(c = a.\sin C = a.\cos B\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 12\,cm,\widehat B = 40^\circ .\) Tính $AC;\widehat C$ . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
$AC \approx 7,71;\widehat C = 40^\circ $
$AC \approx 7,72;\widehat C = 50^\circ $
$AC \approx 7,71;\widehat C = 50^\circ $
$AC \approx 7,73;\widehat C = 50^\circ $
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 16,AC = 14\) và \(\widehat B = {60^0}\). Tính $BC$
$BC = 10$
$BC = 11$
$BC = 9$
$BC = 12$
Cho tứ giác $ABCD$ có $\widehat A = \widehat D = {90^0},\widehat C = {40^0},AB = 4cm,AD = 3cm.$ Tính diện tích tứ giác $ABCD.$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
$17,36\,\,c{m^2}$
$17,4\,\,c{m^2}$
$17,58\,\,c{m^2}$
$17,54\,\,c{m^2}$
Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(N\). Hệ thức nào sau đây là đúng?
\(NP = MP.\sin P\)
\(NP = MN.\cot P\)
\(NP = MN.\tan P\)
\(NP = MP.\cot P\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = a,AC = b,AB = c,\widehat {ABC} = 50^\circ \) Chọn khẳng định đúng?
\(b = c.\sin 50^\circ \)
\(b = a.\tan 50^\circ \)
\(b = c.\cot 50^\circ \)
\(c = b.\cot 50^\circ \)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 15\,cm,\widehat B = 55^\circ .\) Tính \(AC;\widehat C\) . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
\(AC \approx 12,29;\widehat C = 45^\circ \)
\(AC \approx 12,29;\widehat C = 35^\circ \)
\(AC \approx 12,2;\widehat C = 35^\circ \)
\(AC \approx 12,92;\widehat C = 40^\circ \)
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 12,AC = 15\) và \(\widehat B = {60^0}\). Tính \(BC\)
\(BC = 3\sqrt 3 + 6\)
\(BC = 3\sqrt {13} + 6\)
\(BC = 9\)
\(BC = 6\)
Cho tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A = \widehat D = {90^0},\widehat C = {45^0},AB = 6cm,AD = 8cm.\) Tính diện tích tứ giác \(ABCD.\)
\(60\,\,c{m^2}\)
\(80\,\,c{m^2}\)
\(40\,\,c{m^2}\)
\(160\,\,c{m^2}\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 9\,cm,\,\,\tan C = \dfrac{5}{4}\) . Tính độ dài các đoạn thẳng \(AC\) và \(BC\) . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ \(2\) )
\(AC = 11,53;BC = 7,2.\)
\(AC = 7;BC \approx 11,53.\)
\(AC = 5,2;BC \approx 11.\)
\(AC = 7,2;BC \approx 11,53.\)
Tính diện tích hình bình hành \(ABCD\) biết \(AD = 12cm;DC = 15cm;\angle ADC = {70^0}\).
\(169,1c{m^2}\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), đường cao \(AH\), biết \(HB = 9;HC = 16\). Tính góc \(B\) và góc \(C.\)
Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.
Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\left( {AB = AC = a} \right)\) . Phân giác của góc \(B\) cắt \(AC\) tại \(D\).
Tính \(DA;DC\) theo \(a\).
Cho hình thang \(ABCD\) vuông tại \(A\) và \(D;\)\(\angle C = {50^0}\). Biết \(AB = 2;AD = 1,2\). Tính diện tích hình thang \(ABCD.\)
\({S_{ABCD}} = 2\,\,\,\left( {đvdt} \right)\)
\({S_{ABCD}} = 3\,\,\,\left( {đvdt} \right)\)
\({S_{ABCD}} = 4\,\,\,\left( {đvdt} \right)\)
\({S_{ABCD}} = \dfrac{5}{2}\,\,\,\left( {đvdt} \right)\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) (\(H\) thuộc \(BC\)). Biết \(\angle ACB = {60^0},\,\,CH = a\). Tính độ dài \(AB\) và \(AC\) theo \(a\).
\(\begin{array}{l}AB = \sqrt 3 a\\AC = \dfrac{1}{2}a\end{array}\)
Cho tam giác ABC vuông tại B có \(\widehat A = 45^\circ \), \(AC = \sqrt 2 \). Độ dài cạnh BC là:
\(BC = 3\).
\(BC = 2\).
\(BC = \sqrt 2 \).
\(BC = 1\).
\(4cm\).
\(8\sqrt 3 cm\).
\(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}cm\).
\(16cm\).
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, \(\widehat C = 30^\circ \). Độ dài cạnh AB là:
5,5cm.
5cm.
\(5\sqrt 3 \)cm.
\(5\sqrt 2 \)cm.
Cho tam giác ABC vuông tại B có \(\widehat A = 30^\circ ,BC = 2cm\). Độ dài cạnh AB là:
\(2\sqrt 3 cm\).
\(\sqrt 3 cm\).
\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}cm\).
\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}cm\).
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và \(\cot C = \frac{3}{5}\). Độ dài AC bằng:
\(\frac{9}{2}cm\).
\(\frac{{15}}{2}cm\).
\(\frac{{18}}{5}cm\).
\(10cm\).
Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = 30^\circ \) và \(AB = 10cm\). Độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?
\(10\sqrt 3 cm\).
\(20\sqrt 3 cm\).
\(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}cm\).
\(\frac{{20\sqrt 3 }}{3}cm\).
Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AC = 5cm,\widehat B = 30^\circ \). Độ dài BC là
\(5,5cm\).
\(5cm\).
\(10cm\).
\(5\sqrt 2 cm\).
326.
\(AC = BC \cdot {\rm{tan}}B\)