CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Luyện tập chung trang 19
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 13. Mở đầu về đường tròn
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
Luyện tập chung trang 96
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Luyện tập chung trang 108
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. HÀM SỐ Y = AX^2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập chung trang 18
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập chung trang 28
Bài tập cuối chương 6
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel
Gene trội trong các thế hệ lai
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Tìm góc nhọn thỏa mãn đẳng thức cho trước Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm góc nhọn thỏa mãn đẳng thức cho trước

10 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Một khúc sông rộng khoảng $250m$. Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng $320m$  mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?

  • A.

    $30^\circ $

  • B.

    $40^\circ $

  • C.

    $38^\circ 37'$

  • D.

    $39^\circ 37'$

Câu 2 :

Một khúc sông rộng khoảng \(100m\) . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng \(180m\)  mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ? (làm tròn đến độ)

  • A.

    \(56^\circ \)

  • B.

    \(40^\circ \)

  • C.

    \(65^\circ \)

  • D.

    \(55^\circ \)

Câu 3 :

Tính số đo góc nhọn \(\alpha \) biết \(10{\sin ^2}\alpha  + 6{\cos ^2}\alpha  = 8\).

  • A.
    \(\alpha  = {30^0}.\)
  • B.
    \(\alpha  = {45^0}.\)

     

  • C.
    \(\alpha  = {60^0}.\)
  • D.
    \(\alpha  = {120^0}.\)
Câu 4 :

Dùng bảng lượng giác, tính góc nhọn \(\alpha \) biết rằng \(\sin \alpha  = \sqrt 3 \cos \alpha \).

  • A.

    \(0^\circ \).

  • B.

    \(30^\circ \).

  • C.

    \(45^\circ \).

  • D.

    \(60^\circ \).

Câu 5 :

(Làm tròn đến hàng đơn vị) Số đo góc C khoảng

  • A.

    \(18^\circ \).

  • B.

    \(71^\circ \).

  • C.

    \(19^\circ \).

  • D.

    \(72^\circ \).

Câu 6 :

Để vẽ một tam giác cân có góc ở đáy là \(50^\circ \) mà không có thước đo góc, An vẽ một tam giác cân có cạnh bên là 3cm và cạnh đáy là 4cm. Góc ở đáy của tam giác cân này có sai số so với \(50^\circ \) là bao nhiêu? (làm tròn đến phút)

  • A.

    \(1^\circ 47'\).

  • B.

    \(1^\circ 48'\).

  • C.

    \(1^\circ 49'\).

  • D.

    \(1^\circ 50'\).

Câu 7 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, BC = 8. Số đo góc C là: (làm tròn đến độ)

  • A.

    \(\widehat C \approx 52^\circ \).

  • B.

    \(\widehat C \approx 38^\circ \).

  • C.

    \(\widehat C \approx 51^\circ \).

  • D.

    \(\widehat C \approx 39^\circ \).

Câu 8 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AC = 6cm\), \(BC = 12cm\). Số đo góc \(ACB\) bằng

  • A.

    \(15^\circ \).

  • B.

    \(30^\circ \).

  • C.

    \(45^\circ \).

  • D.

    \(60^\circ \).

Câu 9 :

Biết \(\cos \alpha  = \frac{1}{2}\) thì \(\alpha \) bằng

  • A.

    \(35^\circ \).

  • B.

    \(45^\circ \).

  • C.

    \(30^\circ \).

  • D.

    \(60^\circ \).

Câu 10 :

Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm; BC = 12cm. Số đo góc ACB bằng

  • A.

    \(30^\circ \).

  • B.

    \(45^\circ \).

  • C.

    \(60^\circ \).

  • D.

    \(90^\circ \).