CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Luyện tập chung trang 19
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 13. Mở đầu về đường tròn
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
Luyện tập chung trang 96
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Luyện tập chung trang 108
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. HÀM SỐ Y = AX^2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập chung trang 18
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập chung trang 28
Bài tập cuối chương 6
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel
Gene trội trong các thế hệ lai
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Diện tích hình quạt tròn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Diện tích hình quạt tròn

13 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho đường tròn $\left( {O,10\,cm} \right)$, đường kính $AB.$. Điểm \(M \in (O)\) sao cho \(\widehat {BAM} = {45^0}\).  Tính diện tích hình quạt $AOM$ .

  • A.

    \(5\pi (c{m^2})\)

  • B.

    \(25\pi (c{m^2})\)

  • C.

    \(50\pi (c{m^2})\)

  • D.

    \(\dfrac{{25}}{2}\pi (c{m^2})\)

Câu 2 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ đường kính $AB = $ \(4\sqrt 3 \) $cm$ .

Điểm \(C \in (O)\) sao cho \(\widehat {ABC} = {30^0}\). Tính diện tích hình viên phân$AC$ . (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy).

  • A.

    \(\pi  - 3\sqrt 3 \) $ cm^2$

  • B.

    \(2\pi  - 3\sqrt 3 \) $ cm^2$

  • C.

    \(4\pi  - 3\sqrt 3 \) $ cm^2$

  • D.

    \(2\pi  - \sqrt 3 \) $ cm^2$

Câu 3 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ đường kính \(AB = 2\sqrt 2 \;cm\). Điểm \(C \in (O)\) sao cho \(\widehat {ABC} = {30^0}\).  Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn $\left( O \right)$ và $AC,BC$ .

  • A.

    \(\pi  - \sqrt 3 \)

  • B.

    \(2\pi  - 2\sqrt 3 \)

  • C.

    \(\pi  - 3\sqrt 3 \)

  • D.

    \(2\pi  - \sqrt 3 \)

Câu 5 :

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh \(2R.\)

Diện tích \(S\) phần màu xanh trong hình vuông \(ABCD\) là

  • A.

    \(S = 4{R^2} - \pi {R^2}\)

  • B.

    \(S = \pi {R^2} - {R^2}\)

  • C.

    \(S = 4{R^2} + \pi {R^2}\)

  • D.

    \(S = 4\pi {R^2}\)

Câu 6 :

Cho đường tròn $\left( {O,8\,cm} \right)$, đường kính $AB.$  Điểm \(M \in (O)\) sao cho \(\widehat {BAM} = {60^0}\).  Tính diện tích hình quạt $AOM$ .

  • A.

    \(32\pi (c{m^2})\)

  • B.

    \(\dfrac{{16\pi }}{3}(c{m^2})\)

  • C.

    \(\dfrac{{32\pi }}{3}(c{m^2})\)

  • D.

    \(23\pi (c{m^2})\)

Câu 7 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ đường kính $AB = $ $3\sqrt 3 $$cm$ . Điểm \(C \in (O)\) sao cho \(\widehat {ABC} = {60^0}\). Tính diện tích hình viên phân$BC$ . (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy)

  • A.

    $\dfrac{{18\pi  - 27\sqrt 3 }}{{16}}\left( {c{m^2}} \right)$

  • B.

    $\dfrac{{18\pi  - 9\sqrt 3 }}{{16}}\left( {c{m^2}} \right)$   

  • C.

    $\dfrac{{2\pi  - 3\sqrt 3 }}{{16}}\left( {c{m^2}} \right)$

  • D.

    $\dfrac{{18\pi  - 27\sqrt 3 }}{4}\left( {c{m^2}} \right)$

Câu 8 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ đường kính \(AB = 4\sqrt 2 \;cm\). Điểm \(C \in (O)\) sao cho \(\widehat {ABC} = {30^0}\).  Tính diện tích hai hình viên phân giới hạn bởi nửa đường tròn $\left( O \right)$ và dây $AC,BC$ .

  • A.

    \(\pi  - \sqrt 3 \)

  • B.

    \(2\pi  - 2\sqrt 3 \)

  • C.

    \(\pi  - 3\sqrt 3 \)

  • D.

    \(2\pi  - \sqrt 3 \)

Câu 10 :

Tại một vòng xoay ngã tư, người ta cần làm các bồn trồng hoa như hình 1. Em hãy tính phần diện tích của 1 bồn hoa ở hình 2 (phần được tô đậm). Biết rằng bán kính của vòng tròn lớn là 7m, vòng tròn nhỏ là 3m, số đo cung tròn đó là \(60^\circ \). (làm tròn đến hàng phần mười)

  • A.

    \(20,9{m^2}\).

  • B.

    \(41,9{m^2}\).

  • C.

    \(2,1{m^2}\).

  • D.

    \(10,5{m^2}\).

Câu 11 :

Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?

  • A.

    \(\frac{{19}}{2}\).

  • B.

    \(19\).

  • C.

    \(38\).

  • D.

    \(20\).

Câu 12 :

Khi căng một chiếc quạt giấy ta được một hình quạt với kích thước như hình vẽ minh họa. Hãy tính diện tích phần giấy để làm một cái quạt (không tính mép và phần thừa). Làm tròn kết quả tới chữ số thập phân thứ 2.

  • A.

    \(130,69c{m^2}\).

  • B.

    \(392,69c{m^2}\).

  • C.

    \(1047,20c{m^2}\).

  • D.

    \(654,50c{m^2}\).

Câu 13 :

Một hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là \(36^\circ \). Diện tích hình quạt tròn đó là

  • A.

    \(3,6\pi \left( {cm} \right)\).

  • B.

    \(3,6\pi \left( {c{m^2}} \right)\).

  • C.

    \(7,2\pi \left( {c{m^2}} \right)\).

  • D.

    \(6\pi \left( {c{m^2}} \right)\).