Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 1\\4x + y = 9\end{array} \right.\). Nghiệm của hệ phương trình là $\left( {x;y} \right)$, tính $x - y$
$x - y = - 1$
$x - y = 1$
$x - y = 0$
$x - y = 2$
Cho hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{2}{x} + y = 3\\\dfrac{1}{x} - 2y = 4\end{array} \right.$. Biết nghiệm của hệ phương trình là $\left( {x;y} \right)$, tính $\dfrac{x}{y}$
$2$
$ - 2$
$ - \dfrac{1}{2}$
$\dfrac{1}{2}$
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5(x + 2y) - 3(x - y) = 99\\x - 3y = 7x - 4y - 17\end{array} \right.\)là
$2$
Vô số
$1$
$0$
Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm $\left( {x;y} \right)$ của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + \dfrac{y}{2} = \dfrac{{2x - 3}}{2}\\\dfrac{x}{2} + 3y = \dfrac{{25 - 9y}}{8}\end{array} \right.\)
$x > 0;y < 0$
$x < 0;y < 0$
$x < 0;y > 0$
$x > 0;y > 0$
Tìm $a,b$ để hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}2ax + by = - 1\\bx - ay = 5\end{array} \right.$
có nghiệm là $\left( {3; - 4} \right)$.
$a = \dfrac{1}{2};b = 1$
$a = - \dfrac{1}{2};b = 1$
$a = \dfrac{1}{2};b = - 1$
$a = - \dfrac{1}{2};b = - 1$
Nghiệm $\left( {x;y} \right)$ của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{7}{{\sqrt x - 7}} - \dfrac{4}{{\sqrt y + 6}} = \dfrac{5}{3}\\\dfrac{5}{{\sqrt x - 7}} + \dfrac{3}{{\sqrt y + 6}} = 2\dfrac{1}{6}\end{array} \right.\) có tính chất là:
$x;y$ nguyên dương
$x;y$ là số vô tỉ
$x;y$ nguyên âm
$x$ nguyên dương, $y$ không âm
Tìm \(a,b\) biết đường thẳng \(d:y = ax + b\) đi qua hai điểm \(A\left( { - 4; - 2} \right);B\left( {2;1} \right)\).
\(a = 0;b = \dfrac{1}{2}\)
\(a = \dfrac{1}{2};b = 0\)
\(a = 1;b = 1\)
\(a = - \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y = - 2\\3x - 2y = - 3\end{array} \right.\). Nghiệm của hệ phương trình là $\left( {x;y} \right)$, tính $x + y$
$x + y = - 1$
$x + y = 1$
$x + y = 0$
$x + y = 2$
Cho hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x + \dfrac{1}{y} = 2\\2x - \dfrac{3}{y} = 1\end{array} \right.$. Biết nghiệm của hệ phương trình là $\left( {x;y} \right)$, tính $\dfrac{{5x}}{y}$
$\dfrac{{35}}{3}$
$\dfrac{{21}}{5}$
$\dfrac{7}{3}$
$\dfrac{{21}}{{25}}$
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2(x + y) - 3(x - y) = 4\\x + 4y = 2x - y + 5\end{array} \right.\) là
$2$
Vô số
$1$
$0$
Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm $\left( {x;y} \right)$ của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x + y}}{5} = \dfrac{{x - y}}{3}\\\dfrac{x}{4} = \dfrac{y}{2} + 1\end{array} \right..\)
$x > 0;y < 0$
$x < 0;y < 0$
$x < 0;y > 0$
$x > 0;y > 0$
Tìm $a,b$ để hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}4ax + 2by = - 3\\3bx + ay = 8\end{array} \right.$ có nghiệm là $\left( {2; - 3} \right)$.
$a = 1;b = 11$
$a = - 1;b = \dfrac{{11}}{6}$
$a = 1;b = - \dfrac{{11}}{6}$
$a = 1;b = \dfrac{{11}}{6}$
Nghiệm $\left( {x;y} \right)$của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{x - 2}} + \dfrac{1}{{y + 1}} = 2\\\dfrac{2}{{x - 2}} - \dfrac{3}{{y - 1}} = 1\end{array} \right.\) có tính chất là:
$x;y$ là số nguyên
$x;y$ là số vô tỉ
$x;y$ là các phân số tối giản có tổng các tử số là \(27\)
$x$ nguyên dương, $y$ không âm
Tìm \(a,b\) biết đường thẳng \(d:y = ax + b\) đi qua hai điểm \(A\left( {\sqrt 3 ;2} \right);B\left( {0;2} \right)\).
\(a = 0;b = 2\)
\(a = \dfrac{1}{2};b = 0\)
\(a = 1;b = 1\)
\(a = - \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)
Gọi \(\left( {{x_0};y{ _0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = - 7\\x + 2y = - 4\end{array} \right.\). Tính \(S = {x_0} + {y_0}.\)
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{align} & (a-2)x+5by=25 \\ & 2ax-(b-2)y=5 \\\end{align} \right.\). Tìm giá trị của a và b để hệ có nghiệm (x;y)=(3;-1).
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 3y = 15\\3x - 2y = 5\end{array} \right.\)
có nghiệm là \(\left( {2;3} \right)\).
có nghiệm là \(\left( {3;2} \right)\).
vô nghiệm.
vô số nghiệm.
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - 6y = 22\\ - 2x + 3y = 5\end{array} \right.\)
vô nghiệm.
có một nghiệm duy nhất.
có hai nghiệm.
vô số nghiệm.
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - 2x - y = - 1}\\{ - x + 2y = - 1}\end{array}} \right.\) là:
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Hệ phương trình vô nghiệm.
Hệ phương trình có hai nghiệm.
Hệ phương trình có vô số nghiệm.