Cho đường tròn $\left( O \right)$ có hai dây $AB,CD$ song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
$AD > BC$
Số đo cung $AD$ bằng số đo cung $BC$
$AD < BC$
$\widehat {AOD} > \widehat {COB}$
Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng
Số đo cung lớn
Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
Số đo của cung nửa đường tròn
Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn
Có số đo lớn hơn
Có số đo nhỏ hơn $90^\circ $
Có số đo lớn hơn $90^\circ $
Có số đo nhỏ hơn
Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right).\) Gọi \(H\) là trung điểm của bán kính \(OA\). Dây \(CD\) vuông góc với \(OA\) tại $H$ . Tính số đo cung lớn \(CD.\)
$260^\circ $
$300^\circ $
$240^\circ $
$120^\circ $
Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB,\) vẽ góc ở tâm \(\widehat {AOC} = 55^\circ \) . Vẽ dây \(CD\) vuông góc với \(AB\) và dây \(DE\) song song với \(AB.\) Tính số đo cung nhỏ \(BE\)
$55^\circ $
$60^\circ $
$40^\circ $
$50^\circ $
Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn $\left( O \right)$ có dây $AB > CD$ khi đó
Cung $AB$ lớn hơn cung $CD$
Cung $AB$ nhỏ hơn cung $CD$
Cung $AB$ bằng cung $CD$
Số đo cung $AB$ bằng hai lần số đo cung $CD$
Cho đường tròn $\left( O \right)$ có hai dây $AB,CD$ song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
$AD > BC$
Số đo cung $AD$ bằng số đo cung $BC$
$AD < BC$
$\widehat {AOD} > \widehat {COB}$
Cho đường tròn $(O)$ đường kính $AB$ và một cung $AC$ có số đo nhỏ hơn $90^\circ $. Vẽ dây $CD$ vuông góc với $AB$ và dây $DE$ song song với $AB$. Chọn kết luận sai?
$AC = BE$
Số đo cung$AD$ bằng số đo cung $BE$
Số đo cung $AC$ bằng số đo cung $BE$
$\widehat {AOC} < \widehat {AOD}$
Chọn khẳng định đúng.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy
Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
Cho tam giác $ABC$ cân tại $A$ và $\widehat A = 66^\circ $ nội tiếp đường tròn $\left( O \right)$. Trong các cung nhỏ $AB;BC;AC$, cung nào là cung lớn nhất?
$AB$
$AC$
$BC$
$AB,AC$
Số đo cung lớn \(BnC\) trong hình bên là:
\({280^0}\)
\({290^0}\)
\({300^0}\)
\({310^0}\)
Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng
Số đo cung nhỏ
Hiệu giữa \({360^0}\) và số đo của cung nhỏ (có chung $2$ mút với cung lớn).
Tổng giữa \({360^0}\) và số đo của cung nhỏ (có chung $2$ mút với cung lớn).
Số đo của cung nửa đường tròn
Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,
Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ
Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn $90^\circ $
Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn
Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau
Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right).\) Gọi \(H\) là điểm thuộc bán kính \(OA\) sao cho \(OH = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}OA\) . Dây \(CD\) vuông góc với \(OA\) tại $H.$ Tính số đo cung lớn \(CD.\)
$260^\circ $
$300^\circ $
$240^\circ $
$120^\circ $
Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB,\) vẽ góc ở tâm \(\widehat {AOC} = 60^\circ \) . Vẽ dây \(CD\) vuông góc với \(AB\) và dây \(DE\) song song với \(AB.\) Tính số đo cung nhỏ \(BE\)
$120^\circ $
$60^\circ $
$240^\circ $
$30^\circ $
Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn $\left( O \right)$ có cung $MN < $ cung \(PQ\), khi đó
\(MN > PQ\)
\(MN < PQ\)
\(MN = PQ\)
\(PQ = 2MN\)
Cho đường tròn (O) đường kính $AB$ và một cung $AC$ có số đo bằng $50^\circ $. Vẽ dây $CD$ vuông góc với $AB$ và dây $DE$ song song với $AB$. Chọn kết luận sai?
$AD = DE = BE$
Số đo cung$AE$ bằng số đo cung $BD$
Số đo cung$AC$ bằng số đo cung $BE$
$\widehat {AOC} = \widehat {AOD} = \widehat {BOE} = 50^\circ $
Chọn khẳng định sai.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
Cho tam giác $ABC$ cân tại $A$ và $\widehat A = 70^\circ $ nội tiếp đường tròn $\left( O \right)$. Trong các cung nhỏ $AB;BC;AC$, cung nào là cung nhỏ nhất?
Cung $AB$
Cung $AC$
Cung $BC$
Cung $AB$, cung \(AC.\)
Cho đường tròn $\left( {O;R} \right)$, dây cung $AB = R\sqrt 2 $. Vẽ đường kính $CD \bot AB$ ($C$ thuộc cung lớn $AB$). Trên cung $AC$ nhỏ lấy điểm $M$, vẽ dây $AN{\rm{//}}CM$. Độ dài đoạn $MN$ là
$MN = R\sqrt 3 $
$MN = R\sqrt 2 $
$MN = \left( {2 + \sqrt 2 } \right)R$
$MN = R\sqrt {2 + \sqrt 2 } $
Cho đường tròn $(O;R)$ có hai dây cung $AB$ và $CD$ vuông góc với nhau tại $I$ ( $C$ thuộc cung nhỏ $AB$ ). Kẻ đường kính $BE$ của $(O)$. Đẳng thức nào sau đây là sai?
$I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2} + B{C^2}$
$I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{D^2} + A{C^2}$
$I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{E^2}$
$I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2}$
Cho đường tròn (O;R) có dây AB = R. Số đo góc ở tâm \(\widehat {AOB}\) và cung lớn AB là:
\(\widehat {AOB} = 60^\circ \), số đo cung lớn AB là \(240^\circ \).
\(\widehat {AOB} = 120^\circ \), số đo cung lớn AB là \(240^\circ \).
\(\widehat {AOB} = 60^\circ \), số đo cung lớn AB là \(300^\circ \).
\(\widehat {AOB} = 120^\circ \), số đo cung lớn AB là \(300^\circ \).
Chọn khẳng định sai.
Số đo của nửa đường tròn bằng \(180^\circ \).
Số đo của cung lớn bằng thương của \(360^\circ \) và số đo của cung nhỏ có chung hai mút.
Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
Số đo của cung AB được kí hiệu là $\overset\frown{AB}$.
Cung cả đường tròn có số đo
\(360^\circ \).
\(270^\circ \).
\(180^\circ \).
\(90^\circ \).
\(110^\circ \).
\(220^\circ \).
\(140^\circ \).
\(250^\circ \).
Cho đường tròn (O) có AB là đường kính. Lấy C là điểm thuộc cung cung AB biết \(\widehat {AOC} = 130^\circ \). Số đo cung nhỏ \(BC\) là:
\(360^\circ \).
\(230^\circ \).
\(130^\circ \).
\(50^\circ \).