Cho \(m\) bất kỳ, chọn câu đúng.
\(m - 3 > m - 4\)
\(m - 3 < m - 4\)
\(m - 3 = m - 4\)
Cả A, B, C đều sai
Cho biết \(a < b\). Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là:
(I) \(a - 1 < b - 1\)
(II) \(a - 1 < b\)
(III) \(a + 2 < b + 1\)
\(1\)
\(2\)
\(3\)
\(0\)
Cho \(a\) bất kỳ, chọn câu sai.
\(2a - 5 < 2a + 1\)
\(3a - 3 > 3a - 1\)
\(4a < 4a + 1\)
\(5a + 1 > 5a - 2\)
Cho \(x - 3 \le y - 3,\) so sánh $x$ và $y$. Chọn đáp án đúng nhất.
\(x < y\)
\(x = y\)
\(x > y\)
\(x \le y\)
Cho \(a > b\) khi đó
\(a - b > 0\)
\(a - b < 0\)
\(a - b = 0\)
\(a - b \le 0\)
So sánh $m$ và $n$ biết $m-\dfrac{1}{2} = n$
\(m < n\)
\(m = n\)
\(m \le n\)
\(m > n\)
Cho \(a + 8 < b\). So sánh \(a - 7\) và \(b - 15\)
\(a - 7 < b - 15\)
\(a - 7 > b - 15\)
\(a - 7 \ge b - 15\)
\(a - 7 \le b - 15\)
Cho biết \(a - 1 = b + 2 = c - 3\) . Hãy sắp xếp các số \(a,b,c\) theo thứ tự tăng dần.
\(b < \,c < \,a\)
\(a < b < c\)
\(b < a < c\)
\(a < c < b\)
Với \(a,b,c\) bất kỳ. Hãy so sánh \(3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\) và \({\left( {a + b + c} \right)^2}\)
$3({a^2} + {b^2} + {c^2}) = {(a + b + c)^2}$
$3({a^2} + {b^2} + {c^2}) \le {(a + b + c)^2}$
$3({a^2} + {b^2} + {c^2}) \ge {(a + b + c)^2}$
$3({a^2} + {b^2} + {c^2}) < {(a + b + c)^2}$
Với \(a,b\) bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
\({a^2} + 5 > 4a\)
\({a^2} + 10 < 6a - 1\)
\({a^2} + 1 > a\)
\(ab - {b^2} \le {a^2}\)
Hãy chọn câu sai:
Nếu \(a > b\) và $c < 0$ thì \(ac > bc\).
Nếu \(a < b\) và $c < 0$ thì \(ac > bc\).
Nếu \(a \ge b\) và $c < 0$ thì \(ac \le bc\).
Nếu \(a \ge b\) và $c > 0$ thì \(ac \ge bc\).
Cho \(a + 1 \le b + 2\). So sánh $2$ số \(2a + 2\) và \(2b + 4\) nào dưới đây là đúng?
\(2a + 2 > 2b + 4\)
\(2a + 2 < 2b + 4\)
\(2a + 2 \ge 2b + 4\)
\(2a + 2 \le 2b + 4\)
Cho $a,b$ bất kì. Chọn câu đúng.
\(\dfrac{{{a^2} + {b^2}}}{2} < ab\)
\(\dfrac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \le ab\)
\(\dfrac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \ge ab\)
\(\dfrac{{{a^2} + {b^2}}}{2} > ab\)
Cho \( - 2018a < - 2018b\). Khi đó
\(a < b\)
\(a > b\)
\(a = b\)
Cả A, B, C đều sai
Với mọi \(a,b,c\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
\({a^2} + {b^2} + {c^2} < ab + bc + ca\)
\({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge ab + bc + ca\)
\({a^2} + {b^2} + {c^2} \le ab + bc + ca\)
Cả A, B, C đều sai
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(a > 0,b > 0:\)
\({a^3} + {b^3} - a{b^2} - {a^2}b < 0\)
\({a^3} + {b^3} - a{b^2} - {a^2}b \ge 0\)
\({a^3} + {b^3} - a{b^2} - {a^2}b \le 0\)
\({a^3} + {b^3} - a{b^2} - {a^2}b > 0\)
Cho \(a \ge b > 0\). Khẳng định nào đúng?
\(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} \ge \dfrac{4}{{a + b}}\)
\(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} < \dfrac{4}{{a + b}}\)
\(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} = \dfrac{4}{{a + b}}\)
\(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} > \dfrac{4}{{a + b}}\)
Cho \(x > 0;y > 0\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
\(\left( 1 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) \ge 4\)
\(\left( 2 \right)\;\;\;\;{x^2} + {y^3} \le 0\)
\(\left( 3 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) < 4\)
(1)
(2)
(3)
(1); (2)
Với \(x,y\) bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
\({\left( {x + y} \right)^2} \le 4xy\)
\({\left( {x + y} \right)^2} > 4xy\)
\({\left( {x + y} \right)^2} < 4xy\)
\({\left( {x + y} \right)^2} \ge 4xy\)
Biết rằng \(m > n\) với \(m,n\) bất kỳ, chọn câu đúng.
\(m - 3 > n - 3\)
\(m - 3 < n - 3\)
\(m - 3 = n - 3\)
Cả A, B, C đều sai
Cho biết \(a < b\). Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
(I) \(a - 1 < b - 1\) (II) \(a - 1 < b\) (III) \(a + 2 < b + 1\)
\(1\)
\(2\)
\(3\)
\(0\)
Cho \(a\) bất kỳ, chọn câu sai.
\( - 2a - 5 < - 2a + 1\)
\(3a - 3 < 3a - 1\)
\(4a < 4a + 1\)
\( - 5a + 1 < - 5a - 2\)
Cho \(x-5 \le y-5 \). So sánh \(x\) và \(y\).
\(x < y\)
\(x = y\)
\(x >y\)
\(x \le y\)
Cho \(a > 1 > b\), chọn khẳng định không đúng.
\(a - 1 > 0\)
\(a - b < 0\)
\(1 - b > 0\)
\(a - b > 0\)
So sánh \(m\) và \(n\) biết \(m + \dfrac{1}{2} = n\).
\(m < n\)
\(m = n\)
\(m > n\)
Cả A, B, C đều đúng
Cho \(a - 3 < b\). So sánh \(a + 10\) và \(b + 13\).
\(a + 10 < b + 13\)
\(a + 10 > b + 13\)
\(a + 10 = b + 13\)
Không đủ dữ kiện để so sánh
Cho biết \(a = b - 1 = c - 3\). Hãy sắp xếp các số \(a,b,c\) theo thứ tự tăng dần.
\(b < \,c < \,a\)
\(a < b < c\)
\(b < a < c\)
\(a < c < b\)
Với \(x,y\) bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
\({\left( {x + y} \right)^2} \ge 2xy\)
\({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy\)
\({\left( {x + y} \right)^2} < 2xy\)
Cả A, B, C đều sai
Với \(a,b,c\) bất kỳ. Hãy so sánh \({a^2} + {b^2} + {c^2}\) và \(ab + bc + ca\).
\({a^2} + {b^2} + {c^2} = ab + bc + ca\)
\({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge ab + bc + ca\)
\({a^2} + {b^2} + {c^2} \le ab + bc + ca\)
\({a^2} + {b^2} + {c^2} > ab + bc + ca\)
Với \(a,b\) bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
\({a^2} + 3 > - 2a\)
\(4a + 4 \le {a^2} + 8\)
\({a^2} + 1 < a\)
\(ab - {b^2} \le {a^2}\)
Cho \(a > b\) và \(c > 0\), chọn kết luận đúng.
\(ac > bc\)
\(ac > 0\)
\(ac \le bc\)
\(bc > ac\)
Hãy chọn câu đúng. Nếu \(a > b\) thì:
\( - 3a + 1 > - 3b + 1\)
\( - 3a < - 3b\)
\(3a < 3b\)
\(3(a - 1) < 3(b - 1)\)
Hãy chọn câu sai. Nếu \(a < b\) thì:
\(2a + 1 < 2b + 5\)
\(7 - 3a > 4 - 3b\)
\(a - b < 0\)
\(2 - 3a < 2 - 3b\)
Cho \(a - 2 \le b - 1\). So sánh \(2\) số \(2a - 4\) và \(2b - 2\) nào dưới đây là đúng?
\(2a - 4 > 2b - 2\)
\(2a - 4 < 2b - 2\)
\(2a - 4 \ge 2b - 2\)
\(2a - 4 \le 2b - 2\)
Cho \( - 3x - 1 < - 3y - 1\). So sánh \(x\) và \(y\). Đáp án nào sau đây là đúng?
\(x < y\)
\(x > y\)
\(x = y\)
Không so sánh được
Cho \(a > b > 0.\) So sánh \({a^3}.....{b^3}\), dấu cần điền vào chỗ chấm là:
\( > \)
\( < \)
\( = \)
Không đủ dữ kiện để so sánh
Cho \(a,b\) bất kì. Chọn câu đúng nhất.
\({a^2} + {b^2} < 2ab\)
\({a^2} + {b^2} \le 2ab\)
\({a^2} + {b^2} \ge 2ab\)
\({a^2} + {b^2} > 2ab\)
Cho \( - 2020a > - 2020b\). Khi đó:
\(a < b\)
\(a > b\)
\(a = b\)
Cả A, B, C đều sai
Với mọi \(a,b,c\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
\({a^2} + {b^2} + {c^2} \le 2ab + 2bc - 2ca\)
\({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge 2ab + 2bc - 2ca\)
\({a^2} + {b^2} + {c^2} = 2ab + 2bc - 2ca\)
Cả A, B, C đều sai
Cho \(x + y \ge 1.\) Chọn khẳng định đúng?
\({x^2} + {y^2} \ge \dfrac{1}{2}\)
\({x^2} + {y^2} \le \dfrac{1}{2}\)
\({x^2} + {y^2} = \dfrac{1}{2}\)
Cả A, B, C đều đúng
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(a > 0,b > 0:\)
\({a^3} + {b^3} \le a{b^2} + {a^2}b\)
\({a^3} + {b^3} \ge a{b^2} + {a^2}b\)
\(a{b^2} + {a^2}b = {a^3} + {b^3}\)
\(a{b^2} + {a^2}b > {a^3} + {b^3}\)
Cho \(a,b\) là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?
\(\dfrac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} < 4\)
\(\dfrac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \ge 4\)
\(\dfrac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} = 4\)
\(\dfrac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} > 4\)
Cho \(x > 0;y > 0\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
\(\left( 1 \right)\;\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y} \ge \dfrac{4}{{x + y}}\)
\(\left( 2 \right)\;{x^2} + {y^2} < 0\)
\(\left( 3 \right)\;{x^3} + {y^3} \ge {x^2} + {y^2}\)
(1)
(2)
(3)
(1); (2)
So sánh \({m^3}\) và \({m^2}\) với \(0 < m < 1\).
\({m^2} > {m^3}\)
\({m^2} < {m^3}\)
\({m^3} = {m^2}\)
Không so sánh được
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
\(a < b\) và \(c > d\) thì \(a + b < c + d\).
\(a < b\) và \(c < d\) thì \(a + c < b + d\).
\(a > b\) và \(c > d\) thì \(ac > bd\).
\(a > b\) và \(c > d\) thì \(a + c < b + d\).
Với 3 số a, b, c và \(a \ge b\):
nếu \(c > 0\) thì \(ac \le bc\).
nếu \(c < 0\) thì \(ac > bc\).
nếu \(c < 0\) thì \(ac \ge bc\).
nếu \(c > 0\) thì \(ac \ge bc\).
Cho \(a > b\), kết quả nào sau đây đúng?
\(a + 3 > b + 5\).
\(a - 2 > b - 2\).
\( - 2a > - 2b\).
\(2a > 3b\).
Cho \( - 2a \le - 2b\), kết quả nào sau đây là đúng?
\(a \le b\).
\(a - 2 \ge b - 1\).
\(a > b\).
\(2a \ge 2b\).
Cho các số thực \(x,y,z\) thỏa mãn \(x < y\). Khẳng định nào sau đây là sai:
\(x + z < y + z\).
\(xz < yz\) nếu \(z\) âm.
\(x - z < y - z\).
\(xz < yz\) nếu \(z\) dương.
Nếu \(a < b\) và \(c < 0\) thì khẳng định nào sau đây là đúng?
\(ac < bc\).
\(a{c^2} > b{c^2}\).
\(a{c^3} < b{c^3}\).
\(ac > bc\).
Cho số thực x thỏa mãn \({x^2} < 9\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(x < 3\) hoặc \(x > - 3\).
\(x < - 3\) hoặc \(x > 3\).
\(x < 3\) và \(x > - 3\).
\(x = - 3\) hoặc \(x > 3\).
Cho hai số dương biết tổng của chúng là 81 và hiệu của chúng là 13. Nếu gọi số lớn là \(x\), số bé là \(y\) thì điều kiện của số lớn là:
\(81 \ge y \ge 13\).
\(81 > x > 13\).
\(x \le 13\).
\(x > 81\).
So sánh hai số 2 và \(1 + \sqrt 2 \)
Không thể so sánh.
\(2 = 1 + \sqrt 2 \).
\(2 > 1 + \sqrt 2 \).
\(2 < 1 + \sqrt 2 \).
\( - 2025a + 1 < {\rm{ \;}} - 2025b + 2\).