CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Luyện tập chung trang 19
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 13. Mở đầu về đường tròn
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
Luyện tập chung trang 96
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Luyện tập chung trang 108
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. HÀM SỐ Y = AX^2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập chung trang 18
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập chung trang 28
Bài tập cuối chương 6
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel
Gene trội trong các thế hệ lai
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn

24 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    $\sin \alpha  + \cos \alpha  = 1$

  • B.

    ${\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1$

  • C.

    ${\sin ^3}\alpha  + {\cos ^3}\alpha  = 1$

  • D.

    $\sin \alpha  - cos\alpha  = 1$

Câu 2 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.

  • A.

    $\tan \alpha  = \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\,\,$

  • B.

    $\cot \alpha  = \dfrac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\,\,$

  • C.

    $\tan \alpha .\cot \alpha  = 1$

  • D.

    ${\tan ^2}\alpha  - 1 = {\cos ^2}\alpha $

Câu 3 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Khi đó $C = {\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha $ bằng

  • A.

    $C = 1 - 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

  • B.

    $C = 1$

  • C.

    $C = {\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

  • D.

    $C = 1 + 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

Câu 4 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn $P = \left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right).{\cot ^2}\alpha  + 1 - {\cot ^2}\alpha $ ta được

  • A.

    $P = {\sin ^2}\alpha $

  • B.

    $P = {\cos ^2}\alpha $

  • C.

    $P = {\tan ^2}\alpha $

  • D.

    $P = 2{\sin ^2}\alpha $

Câu 5 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức $Q = \dfrac{{1 + {{\sin }^2}\alpha }}{{1 - {{\sin }^2}\alpha }}$ bằng

  • A.

    $Q = 1 + {\tan ^2}\alpha $

  • B.

    $Q = 1 + 2{\tan ^2}\alpha $

  • C.

    $Q = 1 - 2{\tan ^2}\alpha $

  • D.

    $Q = 2{\tan ^2}\alpha $

Câu 6 :

Cho $\tan \alpha  = 2$. Tính giá trị của biểu thức $G = \dfrac{{2\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\cos \alpha  - 3\sin \alpha }}$

  • A.

    $G =1$

  • B.

    $G =  - \dfrac{4}{5}$

  • C.

    $G =  - \dfrac{6}{5}$

  • D.

    $G =  - 1$

Câu 7 :

Cho tam giác nhọn \(ABC\) hai đường cao \(AD\) và \(BE\) cắt nhau tại \(H\). Biết \(HD:HA = 1:2\). Khi đó \(\tan \widehat {ABC}.\tan \widehat {ACB}\) bằng

  • A.

    $2$

  • B.

    $3$

  • C.

    $1$

  • D.

    $4$

Câu 8 :

Tính giá trị biểu thức $B = \tan 1^\circ .\tan 2^\circ .\tan 3^\circ .....\tan88^\circ .\tan89^\circ $

  • A.

    $B = 44$

  • B.

    $B = 1$

  • C.

    $B = 45$

  • D.

    $B = 2$

Câu 9 :

Tính giá trị biểu thức \({\sin ^2}{10^ \circ } + {\sin ^2}{20^ \circ } + \,\,\,...\,\,\, + {\sin ^2}{70^ \circ } + {\sin ^2}{80^ \circ }\)

  • A.

    $0$

  • B.

    $8$

  • C.

    $5$

  • D.

    $4$

Câu 10 :

Tính giá trị biểu thức \(B = \tan 10^\circ .\tan 20^\circ .\tan 30^\circ .....tan80^\circ \)

  • A.

    \(B = 44\)

  • B.

    \(B = 1\)

  • C.

    \(B = 45\)

  • D.

    \(B = 2\)

Câu 11 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Khi đó \(C={\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  + 3{\sin ^2}\alpha {\cos ^2}\alpha \) bằng

  • A.

    \(C = 1 - 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)

  • B.

    $C=1$

  • C.

    \(C = {\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)

  • D.

    \(C = 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha  - 1\)

Câu 12 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Cho \(P = \left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right).{\tan ^2}\alpha  + \left( {1 - {{\cos }^2}\alpha } \right){\cot ^2}\alpha \), chọn kết luận đúng.

  • A.

    \(P > 1\)

  • B.

    \(P < 1\)

  • C.

    \(P = 1\)

  • D.

    \(P = 2{\sin ^2}\alpha \)

Câu 13 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức \(Q = \dfrac{{{{\cos }^2}\alpha  - {{\sin }^2}\alpha }}{{\cos \alpha .\sin \alpha }}\) bằng

  • A.

    \(Q = \cot \alpha  - \tan \alpha \)

  • B.

    \(Q = \cot \alpha  + \tan \alpha \)

  • C.

    \(Q = \tan \alpha  - \cot \alpha \)

  • D.

    \(Q = 2\tan \alpha \)

Câu 14 :

Cho \(\tan \alpha  = 4\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \dfrac{{3\sin \alpha  - 5\cos \alpha }}{{4\cos \alpha  + \sin \alpha }}\)

  • A.

    \(P = \dfrac{7}{8}\)

  • B.

    \(P = \dfrac{{17}}{8}\)

  • C.

    \(P = \dfrac{8}{7}\)

  • D.

    \(P = \dfrac{5}{8}\)

Câu 15 :

Cho tam giác nhọn \(ABC\) hai đường cao \(AD\) và \(BE\) cắt nhau tại \(H\). Biết \(HD:HA = 3:2\). Khi đó \(\tan \widehat {ABC}.\tan \widehat {ACB}\) bằng

  • A.

    $3$

  • B.

    $5$

  • C.

    \(\dfrac{3}{5}\)

  • D.

    \(\dfrac{5}{3}\)

Câu 16 :

Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức \(B = \dfrac{{{{\cos }^2}\alpha  - 3{{\sin }^2}\alpha }}{{3 - {{\sin }^2}\alpha }}\)  biết \(\tan \alpha  = 3.\)

  • A.

    \(B > 0\)

  • B.

    \(B < 0\)          

  • C.

    \(0 < B < 1\)

  • D.

    \(B = 1\)

Câu 17 :

Giá trị của biểu thức \(P = {\cos ^2}{20^0} + {\cos ^2}{40^0} + {\cos ^2}{50^0} + {\cos ^2}{70^0}\) bằng

  • A.
    \(0\)
  • B.
    \(1\)  
  • C.
    \(2\)
  • D.
    \(3\)
Câu 18 :

Cho \(\alpha  = 35^\circ ;\beta  = 55^\circ \). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.

    \(\sin \alpha  = \sin \beta \).

  • B.

    \(\sin \alpha  = \cos \beta \).

  • C.

    \(\tan \alpha  = \cot \beta \).

  • D.

    \(\cos \alpha  = \sin \beta \).

Câu 19 :

Tính \(\sin 40^\circ  - \cos 50^\circ \).

  • A.

    \( - 1\).

  • B.

    \(0\).

  • C.

    \(1\).

  • D.

    \(2\).

Câu 20 :

Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng \(\sin 40^\circ \)?

  • A.

    \(\sin 50^\circ \).

  • B.

    \(\cos 50^\circ \).

  • C.

    \(\tan 50^\circ \).

  • D.

    \(\cot 50^\circ \).

Câu 21 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(\sin B + \cos C = 0\).

  • B.

    \(\sin B - \cot B = 0\).

  • C.

    \(\tan B - \cot C = 0\).

  • D.

    \(\tan B + \cot C = 0\).

Câu 22 :

Giá trị của biểu thức \(A = \tan 45^\circ .\sin 60^\circ .\cot 30^\circ \) là

  • A.

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

  • B.

    \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\).

  • C.

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

  • D.

    \(\frac{3}{2}\).

Câu 23 :

Với góc nhọn \(\alpha \), ta có:

  • A.

    \({\rm{cos}}\left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \cot \alpha \).

  • B.

    \(\sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \tan \alpha \).

  • C.

    \(\sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \cot \alpha \).

  • D.

    \(\sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \cos \alpha \).

Câu 24 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.

    \(\cot 37^\circ  = \cot 53^\circ \).

  • B.

    \(\cos 37^\circ  = \sin 53^\circ \).

  • C.

    \(\tan 37^\circ  = \cos 37^\circ \).

  • D.

    \(\sin 37^\circ  = \sin 53^\circ \).