CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Luyện tập chung trang 19
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 13. Mở đầu về đường tròn
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
Luyện tập chung trang 96
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Luyện tập chung trang 108
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. HÀM SỐ Y = AX^2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập chung trang 18
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập chung trang 28
Bài tập cuối chương 6
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel
Gene trội trong các thế hệ lai
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Khái niệm bất đẳng thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Khái niệm bất đẳng thức

11 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Có bao nhiêu dạng hệ thức biểu diễn một bất đẳng thức?

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 2 :

Cho \(\Delta ABC\), khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A.

    \(\widehat A + \widehat B + \widehat C > 180^\circ \).

  • B.

    \(\widehat A + \widehat B < 180^\circ \).

  • C.

    \(\widehat B + \widehat C \le 180^\circ \).

  • D.

    \(\widehat A + \widehat B \ge 180^\circ \).

Câu 3 :

Xác định vế trái của bất đẳng thức \({a^2} + 1 > 0\)

  • A.

    \({a^2}\).

  • B.

    \(1\).

  • C.

    \({a^2} + 1\).

  • D.

    \(0\).

Câu 4 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    Hai bất đẳng thức \(a > b\) và \(c > d\) là hai bất đẳng thức ngược chiều.

  • B.

    Hai bất đẳng thức \(a > b\) và \(c < d\) là hai bất đẳng thức cùng chiều.

  • C.

    Hai bất đẳng thức \(a \ge b\) và \(c \ge d\) là hai bất đẳng thức ngược chiều.

  • D.

    Hai bất đẳng thức \(a > b\) và \(c > d\) là hai bất đẳng thức cùng chiều.

Câu 5 :

Bất đẳng thức mô tả tình huống: “Để được điều khiển xe máy điện thì số tuổi x của một người phải ít nhất là 16 tuổi”.

  • A.

    \(x < 16\).

  • B.

    \(x > 16\).

  • C.

    \(x \le 16\).

  • D.

    \(x \ge 16\).

Câu 6 :

Cho hình vẽ, coi a, b, c là khối lượng của các vật nặng. Khi đó, ta biểu diễn:

  • A.

    \(a > b + c\).

  • B.

    \(b + c > a\).

  • C.

    \(b + c \ge a\).

  • D.

    \(b + c \le a\).

Câu 7 :

Hệ thức \(2a \le a + 1\) là một bất đẳng thức và

  • A.

    \(a + 1\) là vế trái, \(2a\) là vế phải.

  • B.

    \(a + 1\) là vế trước, \(2a\) là vế sau.

  • C.

    \(a + 1\) là vế sau, \(2a\) là vế trước.

  • D.

    \(2a\) là vế trái, \(a + 1\) là vế phải.

Câu 8 :

Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức?

  • A.

    \(1 - x = 0\).

  • B.

    \({x^2} - 5x + 6 = 0\).

  • C.

    \({y^2} \ge 0\).

  • D.

    \(x = y\).

Câu 9 :

Bất đẳng thức \(n \le 5\) có thể được phát biểu là

  • A.

    n lớn hơn 5.

  • B.

    n nhỏ hơn 5.

  • C.

    n không nhỏ hơn 5.

  • D.

    n không lớn hơn 5.

Câu 10 :

Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức?

  • A.

    \(1 - x = 0\).

  • B.

    \({x^2} - 5x + 6 = 0\).

  • C.

    \({y^2} \ge 0\).

  • D.

    \(x = y\).

Câu 11 :

Bất đẳng thức \(a + 1 < 3\) có vế trái là:

  • A.

    \(a + 1\).

  • B.

    \(a\).

  • C.

    \(1\).

  • D.

    \(3\).