CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
CHƯƠNG 6. HÀM SỐ Y = AX^2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập chung trang 18
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập chung trang 28
Bài tập cuối chương 6
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel
Gene trội trong các thế hệ lai
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Toán chuyển động Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Toán chuyển động

5 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ $A$ đến $B$ rồi chạy ngược dòng từ $B$ về $A$ hết tất cả $7$giờ $30$ phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông $AB$ dài $54{\rm{ km}}$  và vận tốc dòng nước là $3{\rm{ km/h}}$

  • A.

    $11{\rm{ }}\left( {{\rm{km/h}}} \right)$ 

  • B.

    $12{\rm{ }}\left( {{\rm{km/h}}} \right)$

  • C.

    $14{\rm{ }}\left( {{\rm{km/h}}} \right)$ 

  • D.

    $15{\rm{ }}\left( {{\rm{km/h}}} \right)$ 

Câu 2 :

Một công ty vận tải dự định điều một số xe tải để vận chuyển $24$ tấn hàng. Thực tế khi đến nơi thì công ty bổ sung thên $2$ xe nữa nên mỗi xe chở ít đi $2$ tấn so với dự định. Hỏi số xe dự định được điều động là bao nhiêu? Biết số lượng hàng chở ở mỗi xe như nhau và mỗi xe chở một lượt.

  • A.

    $4$  xe

  • B.

    $7$ xe

  • C.

    $5$ xe

  • D.

    $6$ xe

Câu 3 :

Lúc 7 giờ một ô tô đi từ A đến B. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy đi từ B đến A với vận tốc kém vận tốc của ô tô là 24km/h. Ô tô đến B được 20 phút thì xe máy mới đến A. Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 120 km.

  • A.

    Vận tốc xe máy 40 là km/h, vận tốc ô tô là 64km/h

  • B.

    Vận tốc xe máy là 45 km/h, vận tốc ô tô là 69km/h

  • C.

    Vận tốc xe máy là 36 km/h, vận tốc ô tô là 58 km/h

  • D.

    Vận tốc xe máy là 48 km/h, vận tốc ô tô là 72 km/h