Cho các biểu thức với $A < 0$ và $B \ge 0$ , khẳng định nào sau đây là đúng?
$\sqrt {{A^2}B} = A\sqrt B $
$\sqrt {{A^2}B} = - A\sqrt B $
$\sqrt {{A^2}B} = -B\sqrt A $
$\sqrt {{A^2}B} = B\sqrt A $
Đưa thừa số $\sqrt {81{{\left( {2 - y} \right)}^4}} $ ra ngoài dấu căn ta được ?
$9\left( {2 - y} \right)$
$81{\left( {2 - y} \right)^2}$
$9{\left( {2 - y} \right)^2}$
$ - 9{\left( {2 - y} \right)^2}$
Đưa thừa số $5y\sqrt y $ ($y \ge 0$) vào trong dấu căn ta được
$\sqrt {5{y^2}} $
$\sqrt {25{y^3}} $
$\sqrt {5{y^3}} $
$\sqrt {25y\sqrt y } $
Đưa thừa số $x\sqrt {\dfrac{{ - 35}}{x}} $ ($x < 0$) vào trong dấu căn ta được
$\sqrt { - 35x} $
$ - \sqrt { - 35x} $
$\sqrt {35} $
$\sqrt {35{x^2}} $
So sánh hai số $5\sqrt 3 $ và $4\sqrt 5 $
$5\sqrt 3 > 4\sqrt 5 $
$5\sqrt 3 = 4\sqrt 5 $
$5\sqrt 3 \ge 4\sqrt 5 $
$5\sqrt 3 < 4\sqrt 5 $
Khử mẫu biểu thức sau $ xy\sqrt {\dfrac{4}{{x^2y^2}}} $ với $x > 0;y > 0$ ta được
$4 $
$\sqrt { - xy} $
$\sqrt {2} $
$ 2 $
Khử mẫu biểu thức sau $ - xy\sqrt {\dfrac{3}{{xy}}} $ với $x < 0;y < 0$ ta được
$\sqrt {xy} $
$\sqrt { - xy} $
$\sqrt {3xy} $
$ - \sqrt {3xy} $
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {32x} + \sqrt {50x} - 2\sqrt {8x} + \sqrt {18x} \) với $x \ge 0$ ta được kết quả là
$8\sqrt {2x} $
$10\sqrt 2 x$
$20\sqrt x $
$2\sqrt {10x} $
Rút gọn biểu thức \(5\sqrt a - 4b\sqrt {25{a^3}} + 5a\sqrt {16a{b^2}} - \sqrt {9a} \) với $a \ge 0;b \ge 0$ ta được kết quả là
$2\sqrt {2a} $
$4\sqrt a $
$8\sqrt a $
$2\sqrt a $
Cho ba biểu thức $P = x\sqrt y + y\sqrt x ;Q = x\sqrt x + y\sqrt y ;$
$R = x - y$. Biểu thức nào bằng với biểu thức $\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)$ với $x,y$ không âm.
$P$
$Q$
$R$
$P - Q$
Với hai biểu thức \(A,B\) mà \(A,\,B \ge 0\), ta có:
\(\sqrt {{A^2}B} = A\sqrt B \)
\(\sqrt {{B^2}A} = A\sqrt B \)
\(\sqrt {{A^2}B} = B\sqrt A \)
\(\sqrt {{B^2}A} = - B\sqrt A \)
Đưa thừa số \(\sqrt {144{{\left( {3 + 2a} \right)}^4}} \) ra ngoài dấu căn ta được?
\(12{\left( {3 + 2a} \right)^4}\)
\(144{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)
\( - 12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)
\(12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)
Đưa thừa số \( - 7x\sqrt {2xy} \) (\(x \ge 0;y \ge 0\)) vào trong dấu căn ta được:
\(\sqrt {98{x^3}y} \)
\(-\sqrt {98{x^3}y} \)
\(-\sqrt {14{x^3}y} \)
\(\sqrt {49{x^3}y} \)
Đưa thừa số \(5x\sqrt {\dfrac{{ - 12}}{{{x^3}}}} \) (\(x < 0\)) vào trong dấu căn ta được:
\(\sqrt {\dfrac{{300}}{x}} \)
\(\sqrt {\dfrac{{ - 300}}{x}} \)
\( - \sqrt {\dfrac{{ - 300}}{x}} \)
\( - \sqrt {\dfrac{{ - 60}}{x}} \)
So sánh hai số \(9\sqrt 7 \) và \(8\sqrt 8 \)
\(8\sqrt 8 < 9\sqrt 7 \)
\(8\sqrt 8 = 9\sqrt 7 \)
\(8\sqrt 8 \ge 9\sqrt 7 \)
\(9\sqrt 7 < 8\sqrt 8 \)
Khử mẫu biểu thức sau \( - 2{x^2}y\sqrt {\dfrac{{ - 9}}{{{x^3}{y^2}}}} \) với \(x < 0;y > 0\) ta được:
\(- 6\sqrt x \)
\(-6\sqrt { - x} \)
\(6\sqrt x \)
\(6\sqrt {-x} \)
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {27x} - \sqrt {48x} + 4\sqrt {75x} + \sqrt {243x} \) với \(x \ge 0\) ta được kết quả là:
\(40\sqrt {3x} \)
\(28\sqrt {3x} \)
\(39\sqrt x \)
\(28\sqrt {x} \)
Rút gọn biểu thức \(7\sqrt x + 11y\sqrt {36{x^5}} - 2{x^2}\sqrt {16x{y^2}} - \sqrt {25x} \) với \(x \ge 0;y \ge 0\) ta được kết quả là:
\(2\sqrt x + 58{x^2}y\sqrt x \)
\(2\sqrt x - 58{x^2}y\sqrt x \)
\(2\sqrt x + 56{x^2}y\sqrt x \)
\(12\sqrt x + 58{x^2}y\sqrt x \)
Cho ba biểu thức \(M = {\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)^2};N = \dfrac{{x\sqrt x - y\sqrt y }}{{\sqrt x - \sqrt y }};P = \left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)\). Biểu thức nào bằng với biểu thức \(x + \sqrt {xy} + y\) với \(x,y,x \ne y\) không âm.
\(M\)
\(N\)
\(P\)
\(M.N\)
Rút gọn \(P = 3\sqrt {8x} - 5\sqrt {48x} + 9\sqrt {18x} + 5\sqrt {12x} \) với \(x > 0\)
Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {x + 2\sqrt {2x - 4} } + \sqrt {x - 2\sqrt {2x - 4} } \) với \(x \ge 2\) ta được:
Rút gọn biểu thức \(\left( {4\sqrt x - \sqrt {2x} } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt {2x} } \right)\) với \(x\) không âm ta được:
\(\left( {6 - 5\sqrt 2 } \right)x\)
Biểu thức \(2\sqrt {40\sqrt {12} } - 2\sqrt {\sqrt {75} } - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \) sau khi rút gọn là:
Rút gọn \(\dfrac{{\left( {x\sqrt y + y\sqrt x } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)}}{{\sqrt {xy} }}\) với \(x > 0,\,y > 0.\)
Rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{{x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\) với \(x \ne 2\) ta được:
Rút gọn biểu thức \(2\sqrt {8\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {20\sqrt 3 } \)
\(\dfrac{3}{2}\sqrt 5 \)