Giá trị biểu thức \(\left( {\sqrt 5 + \sqrt 2 } \right)\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \) là
$4$
$5$
$2$
$3$
Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?
$\sqrt a $
$ - \sqrt a $
$\sqrt {2a} $
$2\sqrt a $
Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$
$ - 0,6$
$0,6$
$0,9$
$ - 0,18$
Khẳng định nào sau đây là đúng?
$\sqrt {{A^2}} = A\,\,\,khi\,\,A < 0$
$\sqrt {{A^2}} = - A\,\,\,khi\,\,A \ge 0$
$\sqrt A < \sqrt B \,\,\, $ khi $\,\,0 \le A < B$
$A > B $ khi $\sqrt A < \sqrt B $
So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.
$2 \ge 1 + \sqrt 2 $
$2 = 1 + \sqrt 2 $
$2 < 1 + \sqrt 2 $
Không thể so sánh
Giá trị của biểu thức \(\dfrac{2}{5}\sqrt {25} - \dfrac{9}{2}\sqrt {\dfrac{{16}}{{81}}} + \sqrt {169} \) là
$12$
$13$
$14$
$15$
Tính giá trị biểu thức $\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}}$
$3$
$1$
$2\sqrt 3 $
$2$
Tính giá trị biểu thức $6\sqrt {{{\left( { - 2,5} \right)}^2}} - 8\sqrt {{{\left( { - 0,5} \right)}^2}} $.
$15$
$ - 11$
$ 11$
$ - 13$
Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 } - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.
$2\sqrt 6 $
$\sqrt 6 $
$6 $
$12$
Rút gọn \(P = \sqrt {6 + \sqrt 8 + \sqrt {12} + \sqrt {24} } \)
Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } + \sqrt {5 - 2\sqrt 6 } + \sqrt {7 - 2\sqrt {12} } + ... + \sqrt {199 - 2\sqrt {9900} } \) là:
Giá trị nhỏ nhất của \(A = \sqrt {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 10} \) là:
\(\dfrac{{31}}{4}\)
\(\dfrac{{ - \sqrt {31} }}{4}\)
\(x = \frac{{ - 3 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(\sqrt a = x\) nếu \({x^2} = a\).
\(\sqrt a = x\) nếu \(x = {a^2}\).
\(\sqrt a = x\) nếu \(x = a\).
\(\sqrt a = x\) nếu \( - {x^2} = a\).
Một số thực dương a có bao nhiêu căn bậc hai?
0.
1.
2.
3.
Căn bậc hai của \(9\) là
9 và -9.
81.
3 và -3.
3.
Căn bậc hai số học của 25 là
5.
-5.
5 và -5.
625 và - 625.
Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 4?
2.
4.
-2.
16.
Cho số thực \(a > 0\). Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a?
\(2\sqrt a \).
\(\sqrt a \).
\(\sqrt {2a} \).
\( - \sqrt a \).
\(\sqrt 4 \) và \( - \sqrt 4 \)
7 và -7
\(\sqrt 7 \) và \( - \sqrt 7 \)
Căn bậc hai số học của 9 là
3.
-3.
\( \pm \)3.
81.