CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Luyện tập chung trang 19
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 13. Mở đầu về đường tròn
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
Luyện tập chung trang 96
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Luyện tập chung trang 108
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. HÀM SỐ Y = AX^2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập chung trang 18
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập chung trang 28
Bài tập cuối chương 6
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel
Gene trội trong các thế hệ lai
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai

22 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Giá trị biểu thức \(\left( {\sqrt 5  + \sqrt 2 } \right)\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \) là

  • A.

    $4$

  • B.

    $5$

  • C.

    $2$

  • D.

    $3$

Câu 2 :

Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?

  • A.

    $\sqrt a $

  • B.

    $ - \sqrt a $

  • C.

    $\sqrt {2a} $

  • D.

    $2\sqrt a $

Câu 3 :

Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$

  • A.

    $ - 0,6$

  • B.

    $0,6$

  • C.

    $0,9$

  • D.

    $ - 0,18$

Câu 4 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    $\sqrt {{A^2}}  = A\,\,\,khi\,\,A < 0$

  • B.

    $\sqrt {{A^2}}  =  - A\,\,\,khi\,\,A \ge 0$

  • C.

    $\sqrt A  < \sqrt B \,\,\, $ khi $\,\,0 \le A < B$

  • D.

    $A > B $ khi $\sqrt A  < \sqrt B $

Câu 5 :

So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.

  • A.

    $2 \ge 1 + \sqrt 2 $

  • B.

    $2 = 1 + \sqrt 2 $

  • C.

    $2 < 1 + \sqrt 2 $

  • D.

    Không thể so sánh

Câu 6 :

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{2}{5}\sqrt {25}  - \dfrac{9}{2}\sqrt {\dfrac{{16}}{{81}}}  + \sqrt {169} \) là

  • A.

    $12$

  • B.

    $13$

  • C.

    $14$

  • D.

    $15$

Câu 7 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}}$

  • A.

    $3$

  • B.

    $1$

  • C.

    $2\sqrt 3 $

  • D.

    $2$

Câu 8 :

Tính giá trị biểu thức $6\sqrt {{{\left( { - 2,5} \right)}^2}}  - 8\sqrt {{{\left( { - 0,5} \right)}^2}} $.

  • A.

    $15$

  • B.

    $ - 11$

  • C.

    $ 11$

  • D.

    $ - 13$

Câu 9 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

  • A.

    $2\sqrt 6 $

  • B.

    $\sqrt 6 $

  • C.

    $6 $

  • D.

    $12$

Câu 10 :

Rút gọn \(P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \)

  • A.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3 \)
  • B.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + 1\)
  • C.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 \)
  • D.
    Kết quả khác
Câu 11 :

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 }  + \sqrt {5 - 2\sqrt 6 }  + \sqrt {7 - 2\sqrt {12} }  + ... + \sqrt {199 - 2\sqrt {9900} } \) là:

  • A.
    \(A =  \pm 9\)
  • B.
    \(A =  - 9\)
  • C.
    \(A = 9\)
  • D.
    Kết quả khác
Câu 12 :

Giá trị nhỏ nhất của \(A = \sqrt {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 10} \) là:

  • A.
    \(3\)
  • B.

    \(\dfrac{{31}}{4}\)

  • C.

    \(\dfrac{{ - \sqrt {31} }}{4}\)

  • D.

    \(x = \frac{{ - 3 \pm \sqrt 5 }}{2}\)

Câu 13 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(\sqrt a  = x\) nếu \({x^2} = a\).

  • B.

    \(\sqrt a  = x\) nếu \(x = {a^2}\).

  • C.

    \(\sqrt a  = x\) nếu \(x = a\).

  • D.

    \(\sqrt a  = x\) nếu \( - {x^2} = a\).

Câu 14 :

Một số thực dương a có bao nhiêu căn bậc hai?

  • A.

    0.

  • B.

    1.

  • C.

    2.

  • D.

    3.

Câu 15 :

Căn bậc hai của \(9\) là

  • A.

    9 và -9.

  • B.

    81.

  • C.

    3 và -3.

  • D.

    3.

Câu 16 :

Căn bậc hai số học của 25 là

  • A.

    5.

  • B.

    -5.

  • C.

    5 và -5.

  • D.

    625 và - 625.

Câu 17 :

Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 4?

  • A.

    2.

  • B.

    4.

  • C.

    -2.

  • D.

    16.

Câu 18 :

Cho số thực \(a > 0\). Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a?

  • A.

    \(2\sqrt a \).

  • B.

    \(\sqrt a \).

  • C.

    \(\sqrt {2a} \).

  • D.

    \( - \sqrt a \).

Câu 19 : Căn bậc hai số học của 81 là
  • A.
    \(9\).
  • B.
    \( - 9\).
  • C.
    \( \pm 9\).
  • D.
    6561.
Câu 20 : Căn bậc hai của 16 là
  • A.

    \(\sqrt 4 \) và \( - \sqrt 4 \)

  • B.
    \(4\)
  • C.
    \( - 4\)
  • D.
    \(4\) và \( - 4\)
Câu 21 : Tìm căn bậc hai của 49.
  • A.

    7 và -7

  • B.
    -7
  • C.
    7
  • D.

    \(\sqrt 7 \) và \( - \sqrt 7 \)

Câu 22 :

Căn bậc hai số học của 9 là

  • A.

    3.

  • B.

    -3.

  • C.

    \( \pm \)3.

  • D.

    81.