CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
CHƯƠNG 6. HÀM SỐ Y = AX^2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a khác 0)
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập chung trang 18
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập chung trang 28
Bài tập cuối chương 6
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel
Gene trội trong các thế hệ lai
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp

17 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp \(\left( {O;R} \right)\) theo \(R.\)

  • A.

    \(\dfrac{R}{{\sqrt 3 }}\) 

  • B.

    \(\sqrt 3 R\)  

  • C.

    \(R\sqrt 6 \) 

  • D.

    \(3R\) 

Câu 2 :

Cho tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn tâm \(O.\) Gọi $P,\,Q,R$ lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong góc \(A,\,B,\,C\) với đường tròn. Giả sử rằng AP cắt RQ tại S. Khi đó:

  • A.

    \(\widehat {ASQ} = {30^0}\)   

  • B.

    \(\widehat {ASQ} = {45^0}\)

  • C.

    \(\widehat {ASQ} = {60^0}\)

  • D.

    \(\widehat {ASQ} = {90^0}\)

Câu 3 :

\(\Delta ABC\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Biết rằng \(\widehat {BOC} = 120^\circ \), \(\widehat {BAC}\) có số đo bằng

  • A.

    \(40^\circ \).

  • B.

    \(60^\circ \).

  • C.

    \(20^\circ \).

  • D.

    \(75^\circ \).

Câu 4 :

Cho tam giác \(ABC\) nhọn, nội tiếp trong đường tròn \(\left( {O;R} \right)\). H là trực tâm của tam giác \(ABC\). Vẽ \(OK \bot BC\,\,\left( {K \in BC} \right)\). Tỉ số \(\frac{{OK}}{{AH}}\) là:

  • A.

    2.

  • B.

    1.

  • C.

    \(\frac{1}{2}\).

  • D.

    \(\frac{1}{4}\).

Câu 5 :

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có \(\widehat A = {120^o}\) nội tiếp đường tròn \(\left( {O;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\). Khi đó diện tích tam giác \(ABC\) là

  • A.

    \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

  • B.

    \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

  • C.

    \({\rm{3}}\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

  • D.

    \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Câu 8 :

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của các đường

  • A.

    trung trực.

  • B.

    phân giác.

  • C.

    trung tuyến.

  • D.

    đường cao.

Câu 9 :

Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh 3cm, 4cm, 5cm là:

  • A.

    1,5cm

  • B.

    2cm

  • C.

    2,5cm

  • D.

    3cm

Câu 10 :

Trong một dân cư có dạng hình tam giác đều với cạnh bằng \(60m\), người ta muốn tìm một vị trí đặt bộ phát wifi công cộng sao cho ở chỗ nào trong khu dân cư đều có thể bắt được sóng. Hỏi để có thể bắt được sóng wifi ở mọi nơi trong khu dân cư thì tầm phát sóng của thiết bị tối đa sẽ là bao nhiêu m?

  • A.

    \(20\sqrt 3 m\)

  • B.

    \(20m\)

  • C.

    \(50m\)

  • D.

    \(50\sqrt 3 m\)

Câu 11 :

Tính chu vi của tam giác đều nội tiếp \(\left( {O\,;\,R} \right)\) theo R

  • A.

    \(\frac{R}{{\sqrt 3 }}\)

  • B.

    \(\sqrt 3 R\)

  • C.

    \(R\sqrt 6 \)

  • D.

    \(3\sqrt 3 R\)

Câu 14 :

Trong các đường tròn dưới đây, đường tròn nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

  • A.

    Hình 1.

  • B.

    Hình 2.

  • C.

    Hình 3.

  • D.

    Hình 4.

Câu 16 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(AB = 3\) cm, \(AC = 4\) cm. Độ dài của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

  • A.

    \(5cm\).

  • B.

    \(2cm\).

  • C.

    \(3,5cm\).

  • D.

    \(2,5cm\).

Câu 17 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(AB = 24\) cm, \(AC = 18\) cm. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

  • A.

    \(30\pi {\rm{cm}}\).

  • B.

    \(225\pi {\rm{cm}}\).

  • C.

    \(60\pi {\rm{cm}}\).

  • D.

    \(15\pi {\rm{cm}}\).