Luyện tập (trang 26)>
Giải Luyện tập trang 26, 27 SGK Toán 2 Cánh diều
Bài 1
Tính nhẩm:
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính dựa vào bảng cộng đã học.
Lời giải chi tiết:
a) 9 + 2 = 11 5 + 7 = 12 5 + 9 = 14
9 + 3 = 12 6 + 8 = 14 5 + 8 = 13
b) 9 + 6 = 15 5 + 6 = 11 8 + 7 = 15
6 + 9 = 15 6 + 5 = 11 7 + 8 = 15
Bài 2
Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
Phương pháp giải:
- Quan sát ta thấy tổng của hai số trong mỗi ngôi nhà chính là số trên đám mấy.
- Tính nhẩm các phép tính, sau đó điền số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
Chẳng hạn, ta có 8 + 5 = 13, do đó số thích hợp điền vào ô trống thứ nhất ở ngôi nhà đầu tiên là 5.
Lời giải chi tiết:
Hoặc:
Bài 3
a) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:
b) Tính:
9 + 5 + 1 7 + 2 + 6
5 + 3 + 4 8 + 4 + 5
Phương pháp giải:
a) Thực hiện tính nhẩm kết quả mỗi phép tính dựa vào bảng cộng đã học.
b) Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) 9 + 5 = 14 9 + 4 = 13 7 + 7 = 14 8 + 4 = 12
6 + 7 = 13 7 + 4 = 11 3 + 8 = 11 6 + 6 = 12
b) 9 + 5 + 1 = 14 + 1 = 15 7 + 2 + 6 = 9 + 6 = 15
5 + 3 + 4 = 8 + 4 = 12 8 + 4 + 5 = 12 + 5 = 17
Bài 4
Chọn số hạng trong các số đã cho và tính tổng:
Phương pháp giải:
Chọn 2 số hạng trong các số đã cho rồi tính tổng của hai số đó theo công thức:
Số hạng + Số hạng = Tổng.
Lời giải chi tiết:
Từ các số đã cho ta lập được tổng như sau:
7 + 1 = 8 8 + 1 = 9
7 + 5 = 12 8 + 5 = 13
7 + 3 = 10 8 + 3 = 11
7 + 2 = 9 8 + 2 = 10
7 + 9 = 16 8 + 9 = 17
Bài 5
Sau chuyến học tập trải nghiệm, tổ Một vẽ được 6 bức tranh, tổ Hai sẽ được 7 bức tranh. Hỏi hai tổ vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh?
Phép tính:
Trả lời: Hai tổ vẽ được tất cả bức tranh.
Phương pháp giải:
Để tìm số bức tranh cả hai tổ vẽ được ta lấy số bức tranh tổ Một vẽ được cộng với số bức tranh tổ Hai vẽ được, hay ta thực hiện phép tính 6 + 7.
Lời giải chi tiết:
Phép tính: 6 + 7 = 13.
Trả lời: Hai tổ vẽ được tất cả 13 bức tranh.
Loigiaihay.com
- Luyện tập chung (trang 28)
- Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Luyện tập (trang 34, 35)
>> Xem thêm