
Đề bài
Tính:
a) \({10^{10}}.\left( { - {{10}^4}} \right)\);
b) \(\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right) + {2^5}\);
c) \(\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right) - {3^4}\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thực hiện phép nhân trước, cộng trừ sau.
Áp dụng định nghĩa lũy thừa: \(a.a...a =a^n\)(n thừa số a)
Lời giải chi tiết
a) \({10^{10}}.\left( { - {{10}^4}} \right) = - \left( {{{10}^{10}}{{.10}^4}} \right) = - \left( {{{10}^{10 + 4}}} \right) = - {10^{14}}\)
b)
\(\begin{array}{l}\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right) + {2^5}\\ = (-2)^5 + {2^5}\\ = - {2^5} + {2^5} = 0\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right) - {3^4}\\ = {(-3)^4} - {3^4} = {3^4} - {3^4} = 0\end{array}\)
Loigiaihay.com
Tính 8 . 25. Từ đó suy ra kết quả của các phép tính sau: a) (- 8) . 25; b) 8 . (- 25); c) (- 8) . (- 25).
Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau:a) 2x, biết x = - 8; b) – 7y, biết y = 6; c) – 8z – 15, biết z = - 4...
Xác định các dấu “<”, “>” thích hợp cho ?:a) 3 . (- 5) ? 0; b) (- 3) . (- 7) ? 0; c) (- 6) . 7 ? (- 5) . (- 2).
Tính một cách hợp lí: a) (- 16) . (- 7) . 5; b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18); c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19); d) 41 . 81 . (- 451) . 0
Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho “?” a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên “?” b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên “?” c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên “? d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên “?”
Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền?
Dùng máy tính cầm tay để tính:23 . (- 49); (- 215) . 207; (- 124) . (- 1023).
Tìm số thích hợp ở ?
Tính:a) 21 . (- 3); b) (- 16 ) . 5; c) 12 . 20; d) (- 21) . (- 6).
Tính một cách hợp lí: a) (- 6) . (- 3) . (- 5); b) 41 . 81 – 41 . (- 19).
Tính và so sánh kết quả: a) (- 4) . 7 và 7 . (- 4); b) [(- 3) . 4] . (- 5) và (- 3) . [4 . (- 5)]; c) (- 4) . 1 và - 4; d) (- 4) . (7 + 3) và (- 4) . 7 + 7 . (- 4) . 3.
Tính giác trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau: a) - 6x - 12 với x = - 2; b) - 4y + 20 với y = - 8.
a) Quan sát kết quả của ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm 1 đơn vị ở thừa số thứ hai. Tìm kết quả của hai tích cuối.
Tính; a) (-7).5; b) 11.(-13)
a) Hoàn thành các phép tính: (-3).4=(-3)+(-3)+(-3)=? b) So sánh: (-3).4 và -(3.4)
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: