Bài 47 trang 106 Vở bài tập toán 8 tập 2>
Giải bài 47 trang 106 VBT toán 8 tập 2. Cho tam giác vuông ABC, và đường phân giác BD...
Đề bài
Cho tam giác vuông \(ABC\), và đường phân giác \(BD\) (\(D\) thuộc cạnh \(AC\)).
a) Tính tỉ số \(\dfrac{{A{\rm{D}}}}{{C{\rm{D}}}}\).
b) Cho biết độ dài \(AB = 12,5 cm\). Hãy tính chu vi và diện tích của tam giác \(ABC\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng: Tính chất đường phân giác của tam giác, định lí Pitago, công thức tính chu vi và diện tích của tam giác.
Lời giải chi tiết
a) Vì \(\widehat A = {90^0}\), \(\widehat C = {30^0}\), suy ra \(AB = \dfrac{1}{2}BC\).
\(BD\) là đường phân giác (h.55), do đó ta có:
\(\dfrac{{DA}}{{DC}} = \dfrac{{AB}}{{BC}} = \dfrac{{\dfrac{1}{2}BC}}{{BC}} = \dfrac{1}{2}.\)
b) \(BC = 2AB = 2.12,5 = 25\left( {cm} \right)\)
\(AC = \sqrt {B{C^2} - A{B^2}} \) \( = \sqrt {{{25}^2} - 12,{5^2}} \approx 21,65\left( {cm} \right)\)
Gọi \(P\) và \(S\) lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác \(ABC\) ta có:
\(P = AB + BC + CA\) \( \approx 12,5 + 25 + 21,65 = 59,15\) \(\left( {cm} \right)\).
\(S = \dfrac{1}{2}AB.AC\) \( \approx \dfrac{1}{2}.12,5.21,65 \approx 135,31\left( {c{m^2}} \right)\)
Loigiaihay.com
- Bài 48 trang 107 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Đề kiểm tra 45 phút chương 3 phần Hình học 8 - Đề số 1
- Đề kiểm tra 45 phút chương 3 phần Hình học 8 - Đề số 2
- Bài 46 trang 105 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 45 trang 104 Vở bài tập toán 8 tập 2
>> Xem thêm