Bài 7 trang 157 Vở bài tập toán 8 tập 2>
Giải bài 7 trang 157 VBT toán 8 tập 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25 cm...
Đề bài
Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A’B’C’D’\) có \(AB = 12 cm\), \(AD = 16 cm\), \(AA’ = 25 cm\).
a) Chứng minh các tứ giác \(ACC’A’\), \(BDD’B’\) là những hình chữ nhật.
b) Chứng minh rằng \(AC'{^2} = A{B^2} + A{D^2} + AA'{^2}\).
c) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết
Ta có: \(AA'//CC',AA' = CC'\) (h.118) vì chúng cùng song song với \(BB'\) và bằng \(BB'\).
Suy ra \(ACC'A'\) là hình bình hành
\(AA' \bot mp\left( {A'B'C'D'} \right)\) nên \(AA' \bot A'C'\)
Hình bình hành \(ACC'A'\) có \(AA' \bot A'C'\) nên là hình chữ nhật
Chứng minh tương tự, \(BDD'B'\) cũng là hình chữ nhật
b) Trong tam giác vuông \(ACC':\)
\(AC{'^2} = A{C^2} + CC{'^2} = A{C^2} + AA{'^2}\)
Trong tam giác vuông \(ABC:\)
\(A{C^2} = A{B^2} + B{C^2} = A{B^2} + A{D^2}\)
Do đó: \(AC{'^2} = A{B^2} + A{D^2} + AA{'^2}\)
c) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \(\left( {12 + 16} \right).2.25 = 1400\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích toàn phần là: \(1400 + 16.12.2 = 1784\left( {c{m^2}} \right)\)
Thể tích là: \(12.16.25 = 4800\left( {c{m^3}} \right)\)
Loigiaihay.com
- Bài 8 trang 158 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 6 trang 157 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 5 trang 156 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 4 trang 156 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 3 trang 156 Vở bài tập toán 8 tập 2
>> Xem thêm