Giải Bài 36 trang 79 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều>
Tính một cách hợp lí: a) (39 – 2 689) + 2 689; b) –(12 345 – 999); c) (-1 312) – (1 998 – 1 312) d) (-6 955) – 33 – 45 – (-133); e) (-21) – 23 – [16 – (-18) – 18 – 16] + 2 144; g) (- 2 020) – 2 018 – 2 016 -…- 2 008.
Đề bài
Tính một cách hợp lí:
a) (39 – 2 689) + 2 689;
b) –(12 345 – 999);
c) (-1 312) – (1 998 – 1 312)
d) (-6 955) – 33 – 45 – (-133);
e) (-21) – 23 – [16 – (-18) – 18 – 16] + 2 144;
g) (- 2 020) – 2 018 – 2 016 -…- 2 008.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Phá ngoặc, nhóm các số đối nhau hoặc các số có tổng “đẹp” lại với nhau
Lời giải chi tiết
a) (39 – 2 689) + 2 689 = 39 – 2 689 + 2 689 = 39 + 0 = 39
b) –(12 345 – 999) = - (12 345 – 1 000 +1) = - (11 345 +1) = -11 346
c) (-1 312) – (1 998 – 1 312) = (-1 312) – 1 998 + 1 312 = (-1 312) + 1 312 – 1998 = 0 – 1 998 = -1 998
d) (-6 955) – 33 – 45 – (-133) = (-6 955) + (-33) + ( -45) +133 = [ (-6 955) + ( -45 )] + [(-33 + 133] = - 7 000 + 100 = - (7 000 – 100) = -6 900
e) (-21) – 23 – [16 – (-18) – 18 – 16] + 2 144 = (-21) - 23 – (16 + 18 – 18 – 16) + 2 144 = (-44) – 0+ 2 144 = 2 100
g) (- 2 020) – 2 018 – 2 016 -…- 2 008
= - (2 020 + 2 018 +…+ 2 008)
= - [ ( 2 020 + 2 008) + (2 018 + 2 010) + (2 016 + 2 012) + 2 014]
= - (4 028 + 4 028 + 4 028 + 2 014)
= - 14 098
- Giải Bài 37 trang 79 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Giải Bài 38 trang 80 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Giải Bài 39 trang 80 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Giải Bài 35 trang 79 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Giải Bài 34 trang 79 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục