Bài 2.32 trang 117 SBT giải tích 12


Giải bài 2.32 trang 117 sách bài tập giải tích 12. Tìm tập xác định của các hàm số sau:...

Đề bài

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(\displaystyle y = {\log _8}\left( {{x^2} - 3x - 4} \right)\)

b) \(\displaystyle y = {\log _{\sqrt 3 }}\left( { - {x^2} + 5x + 6} \right)\)

c) \(\displaystyle y = {\log _{0,7}}\dfrac{{{x^2} - 9}}{{x + 5}}\)

d) \(\displaystyle y = {\log _{\frac{1}{3}}}\dfrac{{x - 4}}{{x + 4}}\)

e) \(\displaystyle y = {\log _\pi }\left( {{2^x} - 2} \right)\)

g) \(\displaystyle y = {\log _3}\left( {{3^{x - 1}} - 9} \right)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Hàm số \(\displaystyle y = {\log _a}f\left( x \right)\) xác định khi \(\displaystyle f\left( x \right)\) xác định và \(\displaystyle f\left( x \right) > 0\).

Lời giải chi tiết

a) ĐKXĐ: \(\displaystyle {x^2} - 3x - 4 > 0\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {x - 4} \right) > 0\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 4\\x <  - 1\end{array} \right.\).

Vậy TXĐ \(\displaystyle D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\).

b) ĐKXĐ: \(\displaystyle  - {x^2} + 5x + 6 > 0\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {6 - x} \right) > 0\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow  - 1 < x < 6\).

Vậy TXĐ \(\displaystyle D = \left( { - 1;6} \right)\).

c) ĐKXĐ: \(\displaystyle \dfrac{{{x^2} - 9}}{{x + 5}} > 0\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow \dfrac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{x + 5}} > 0\).

Xét dấu vế trái ta được:

Vậy TXĐ \(\displaystyle D = \left( { - 5; - 3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).

d) ĐKXĐ: \(\displaystyle \dfrac{{x - 4}}{{x + 4}} > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 4\\x <  - 4\end{array} \right.\).

Vậy TXĐ: \(\displaystyle D = \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\).

e) ĐKXĐ: \(\displaystyle {2^x} - 2 > 0 \Leftrightarrow {2^x} > 2\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow {2^x} > {2^1} \Leftrightarrow x > 1\).

Vậy TXĐ: \(\displaystyle D = \left( {1; + \infty } \right)\).

g) ĐKXĐ: \(\displaystyle {3^{x - 1}} - 9 > 0 \Leftrightarrow {3^{x - 1}} > 9\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow {3^{x - 1}} > {3^2} \Leftrightarrow x - 1 > 2\) \(\displaystyle  \Leftrightarrow x > 3\).

Vậy TXĐ: \(\displaystyle D = \left( {3; + \infty } \right)\).

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 12 - Xem ngay

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí