Câu 4.45 trang 141 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao>
Tìm các giới hạn sau
Tìm các giới hạn sau
LG a
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty } {{2x - 3} \over {1 - 3x}}\)
Lời giải chi tiết:
\( - {2 \over 3}\) ;
LG b
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty } {{2{x^3} - 7{x^2} + 11} \over {3{x^6} + 2{x^5} - 5}}\)
Lời giải chi tiết:
0;
LG c
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty } x\sqrt {{{2x + 1} \over {3{x^3} + {x^2} + 2}}} \)
Lời giải chi tiết:
\(x\root \of {{{2x + 1} \over {3{x^3} + {x^2} + 2}}} = \sqrt {{{{x^2}\left( {2x + 1} \right)} \over {3{x^3} + {x^2} + 2}}} \) với mọi \(x > 0\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty }x \root \of {{{2x + 1} \over {3{x^3} + {x^2} + 2}}} = \sqrt {\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^2}\left( {2x + 1} \right)} \over {3{x^3} + {x^2} + 2}}} = \sqrt {{2 \over 3}} = {{\sqrt 6 } \over 3}\)
LG d
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {\sqrt {2{x^2} - 3} }}\)
Lời giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {\sqrt {2{x^2} - 3} }}= \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {|x|\sqrt {2 - {3 \over {{x^2}}}} }} \)
\(= \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over { - x.\sqrt {2 - {3 \over {{x^2}}}} }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2 + {3 \over x}} \over { - \sqrt {2 - {3 \over {{x^2}}}} }} = - \sqrt 2 \)
Loigiaihay.com
- Câu 4.44 trang 141 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 4.43 trang 141 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 4.42 trang 140 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 4.41 trang 140 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 4.40 trang 140 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục