Đề kiểm tra 45 phút chương 2 phần Đại số 8 - Đề số 2
Đề kiểm tra 45 phút chương 1: Phân thức đại số đề số 2 trang 88 VBT lớp 8 tập 1 có đáp án, lời giải chi tiết kèm phương pháp giải đầy đủ tất cả các bài
Đề bài
Câu 1: Giả sử ABAB là một phân thức đại số. Câu nào dưới đây là đúng?
(A)A+AB+A=AB(B)A+BB+B=AB(C)A.AB.A=AB(D)A.BB.B=AB(A)A+AB+A=AB(B)A+BB+B=AB(C)A.AB.A=AB(D)A.BB.B=AB
Câu 2: Dùng quy tắc đổi dấu xét xem điều nào dưới đây là đúng?
(A)2x−1y−2xy=1−2x−(2xy−y)(B)2x−1y−2xy=−(2x−1)−(2xy−y)(C)2x−1y−2xy=−(1−2x)y−2xy(D)2x−1y−2xy=−(1−2x)−(2xy−y)(A)2x−1y−2xy=1−2x−(2xy−y)(B)2x−1y−2xy=−(2x−1)−(2xy−y)(C)2x−1y−2xy=−(1−2x)y−2xy(D)2x−1y−2xy=−(1−2x)−(2xy−y)
Câu 3: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức 16xy216xy2 và 310x3y310x3y ta được mẫu thức chung là biểu thức nào sau đây:
(A)10xy(B)10xy3(C)16x3(D)30x3y2(A)10xy(B)10xy3(C)16x3(D)30x3y2
Câu 4: Phân thức đối của phân thức 3−5x4x−23−5x4x−2 là phân thức nào sau đây:
(A)3−5x2−4x(B)−(3−5x)2−4x(C)3−5x−(2−4x)(D)−(5x−3)−(2−4x)(A)3−5x2−4x(B)−(3−5x)2−4x(C)3−5x−(2−4x)(D)−(5x−3)−(2−4x)
Câu 5: Thực hiện phép tính:
(xx+1−x3−2x2x3+1):x+1x(xx+1−x3−2x2x3+1):x+1x+2x+1x3+1+2x+1x3+1
Câu 6: Cho phân thức B=3x2−12(x−3)(x2+4x+4)B=3x2−12(x−3)(x2+4x+4)
a) Tìm điều kiện của xx để giá trị của BB được xác định.
b) Với giá trị nào của xx thì giá trị của BB bằng 00?
Lời giải chi tiết
Câu 1:
Phương pháp:
- Phân thức đại số ( phân thức ) là một biểu thức có dạng ABAB, trong đó A,BA,B là những đa thức B≠0,AB≠0,A là tử thức, BB là mẫu thức.
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức không thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
AB=A.MB.MAB=A.MB.M ( MM là một đa thức khác đa thức 00)
- Nếu chia cả tử và mẫu của một đa thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
AB=A:NB:NAB=A:NB:N ( NN là một nhân tử chung)
Lời giải:
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp:
Quy tắc đổi dấu: A=−(−A)A=−(−A)
Lời giải:
2x−1y−2xy=−(1−2x)y−2xy2x−1y−2xy=−(1−2x)y−2xy
Chọn C.
Câu 3:
Phương pháp:
- Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử.
- Mẫu thức chung cần tìm là một tích mà các nhân tử được chọn như sau:
+ Nhân tử bằng số của mẫu thức chung là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã học. (Nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số của mẫu thức chung là BCNN của chúng).
+ Với mỗi cơ số của luỹ thừa có mặt trong các mẫu thức ta chọn luỹ thừa với số mũ cao nhất.
Lời giải:
6xy2=2.3.x.y210x3y=2.5.x3.y⇒MTC=2.3.5.x3.y2=30x3y26xy2=2.3.x.y210x3y=2.5.x3.y⇒MTC=2.3.5.x3.y2=30x3y2
Chọn D.
Câu 4:
Phương pháp:
- Phân thức đối của phân thức ABAB được kí hiệu là −AB−AB
- Tính chất: −AB=−AB=A−B−AB=−AB=A−B
Lời giải:
Phân thức đối của phân thức 3−5x4x−23−5x4x−2 là −3−5x4x−2=3−5x−(4x−2)=3−5x2−4x−3−5x4x−2=3−5x−(4x−2)=3−5x2−4x
Chọn A.
Câu 5:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Thực hiện phép tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau.
Lời giải:
(xx+1−x3−2x2x3+1):x+1x(xx+1−x3−2x2x3+1):x+1x+2x+1x3+1+2x+1x3+1
=(x(x2−x+1)(x+1)(x2−x+1)−x3−2x2(x+1)(x2−x+1))=(x(x2−x+1)(x+1)(x2−x+1)−x3−2x2(x+1)(x2−x+1)):x+1x+2x+1x3+1:x+1x+2x+1x3+1
=x3−x2+x−(x3−2x2)(x+1)(x2−x+1):x+1x=x3−x2+x−(x3−2x2)(x+1)(x2−x+1):x+1x+2x+1x3+1+2x+1x3+1
=x3−x2+x−x3+2x2(x+1)(x2−x+1):x+1x=x3−x2+x−x3+2x2(x+1)(x2−x+1):x+1x+2x+1x3+1+2x+1x3+1
=x2+x(x+1)(x2−x+1).xx+1=x2+x(x+1)(x2−x+1).xx+1+2x+1x3+1+2x+1x3+1
=x(x+1)(x+1)(x2−x+1).xx+1=x(x+1)(x+1)(x2−x+1).xx+1+2x+1x3+1+2x+1x3+1
=x2(x+1)(x2−x+1)+2x+1(x+1)(x2−x+1)
=x2+2x+1(x+1)(x2−x+1)=(x+1)2(x+1)(x2−x+1)
=x+1x2−x+1
Câu 6:
Phương pháp:
- Phân thức đại số ( phân thức ) là một biểu thức có dạng AB, trong đó A,B là những đa thức B≠0,A là tử thức, B là mẫu thức.
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức không thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
AB=A.MB.M ( M là một đa thức khác đa thức 0)
- Nếu chia cả tử và mẫu của một đa thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
AB=A:NB:N ( N là một nhân tử chung)
Lời giải:
a) Phân thức B=3x2−12(x−3)(x2+4x+4) xác định khi (x−3)(x2+4x+4)≠0
⇒(x−3)(x2+2.x.2+22)≠0⇒(x−3)(x+2)2≠0⇒[x−3≠0x+2≠0⇒[x≠3x≠−2
Vậy x≠3;x≠−2 thì phân thức B xác định.
b)
B=3x2−12(x−3)(x2+4x+4)=3(x2−4)(x−3)(x+2)2=3(x−2)(x+2)(x−3)(x+2)2=3(x−2)(x−3)(x+2)
Phân thức B bằng 0 thì 3(x−2)(x−3)(x+2)=0
⇒3(x−2)=0⇒x−2=0⇒x=2 (thỏa mãn ĐKXĐ).
Vậy x=2 thì phân thức B có giá trị bằng 0.
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 45 phút chương 2 phần Đại số 8- Đề số 1
- Bài 47 trang 87 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 46 trang 86 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 45 trang 86 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 44 trang 85 Vở bài tập toán 8 tập 1
>> Xem thêm