Bài 36 trang 80 Vở bài tập toán 8 tập 1>
Giải bài 36 trang 80 VBT toán 8 tập 1. Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số: a) (1+1/x)/(1-1/x) ...
Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số:
LG a
\( \dfrac{1+\dfrac{1}{x}}{1-\dfrac{1}{x}}\);
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc chia hai phân thức:
\( \dfrac{A}{B} : \dfrac{C}{D} = \dfrac{A}{B}. \dfrac{D}{C}\) với \( \dfrac{C}{D} ≠ 0\).
Lời giải chi tiết:
\( \dfrac{1+\dfrac{1}{x}}{1-\dfrac{1}{x}}\)\( = \left( {1 + \dfrac{1}{x}} \right):\left( {1 - \dfrac{1}{x}} \right)\)
\(= \dfrac{x+1}{x}:\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\dfrac{x+1}{x}.\dfrac{x}{x-1}=\dfrac{x+1}{x-1}\)
LG b
\( \dfrac{1-\dfrac{2}{x+1}}{1-\dfrac{x^{2}-2}{x^{2}-1}}\).
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc chia hai phân thức:
\( \dfrac{A}{B} : \dfrac{C}{D} = \dfrac{A}{B}. \dfrac{D}{C}\) với \( \dfrac{C}{D} ≠ 0\).
Lời giải chi tiết:
\( \dfrac{1-\dfrac{2}{x+1}}{1-\dfrac{x^{2}-2}{x^{2}-1}}\)\( = \left( {1 - \dfrac{2}{{x + 1}}} \right):\left( {1 - \dfrac{{{x^2} - 2}}{{{x^2} - 1}}} \right)\)
\( =\dfrac{x+1-2}{x+1}:\dfrac{x^{2}-1-(x^{2}-2)}{x^{2}-1}\)
\(=\dfrac{x-1}{x+1}:\dfrac{1}{(x-1)(x+1)}\)
\( =\dfrac{x-1}{x+1}.\dfrac{(x-1)(x+1)}{1}= (x-1)^{2}\).
- Bài 37 trang 80 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 38 trang 81 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 39 trang 81 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 40 trang 82 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 41 trang 83 Vở bài tập toán 8 tập 1
>> Xem thêm