Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 16 - Học kì I - Sinh 6>
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 16 - Học kì I - Sinh 6
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Các cây có rễ cọc là:
a. Hồng xiêm, nhãn, xoài, đào b. Bưởi, hồng xiêm, lúa, cau
c. Hành, bơ, mít, vải, táo d. Táo, cam, hành, vải, dừa
2. Trong nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây cỏ hoa ?
a. Cây rêu, cây thông, cây bạch đàn. b. Cây lúa, cây đậu xanh, cây rau bợ.
b. Cây khế, cây chuối, cây cải. d. Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây sen.
3. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là gì ?
a. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là tế bào
b. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là tế bào và mô
c. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là mô
d. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là tế bào và gian bào
4. Mô là gì?
a. Mô là một tập hợp nhiều tế bào tham gia cấu tạo thành
b. Mô là một tập hợp nhiều loại tế bào tham gia cấu tạo thành
c. Mô là một tập hợp tế bào giống nhau về hình dạng, cấu tạo, cùng thực hiện một chức năng riêng
d. Mô do một loại tế bào tham gia cấu tạo thành
5. Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào thuộc nhóm cây rễ móc?
a. Cây trầu không, cây hồ tiêu, cây vạn niên thanh
b. Cây củ cải, cây bụt mọc, cây trầu không
c. Cây khoai tây, cây tơ hồng, cây lá lốt
d. Cây vạn niên thanh, cây lá lốt, cây bụt mọc
6. Vỏ của thân non có cấu tạo như thế nào ?
a. Vỏ gồm thịt vỏ và ruột c. Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ
b. Vỏ gồm biếu bì, thịt vỏ và mạch rây d. Vỏ gồm thịt vỏ và mạch rây
Câu 2.Tìm các từ thích hợp (lớn lên, phân chia, phân bào, phân sinh) điền vào chỗ trống (...) trong những câu sau đây:
1. Tế bào được sinh ra, rồi....(a)………đến một kích thước nhất định thì ....(b)....
thành 2 tế bào con.
2. Cơ thể thực vật . .(c)….do sự tăng số lượng tế bào qua quá trình....(d)….và tăng kích thước của từng tế bào do sự ...(e)….của tế bào.
3. Các tế bào ở mô....(f)........................... có khả năng....(g)……
4. Tế bào...(h)............... và ....(i)……giúp cây sinh trưởng phát triển.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. Rễ cây có mấy miền ? Miền nào là quan trọng nhất? Vì sao?
Câu 2. Có mấy loại thân, kể tên một số cây thuộc loại thân đó?
Lời giải chi tiết
I. TRẮC NGHIỆM (5 điếm)
Câu 1. '
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
a |
c |
a |
c |
a |
c |
Câu 2.
1. a. lớn lên. b. phân chia
2. c. lớn lên, d. phân chia, e. lớn lên
3. f. phân sinh, g. phân chia.
4. h. lớn lên, i. phân chia
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. * Rễ cây có 4 miền:
- Miền trưởng thành
- Miền sinh trưởng
- Miền lông hút
- Miền chóp rễ
*Miền lông hút là miền quan trọng nhất. Vì: hấp thụ nước và muối khoáng
Câu 2: Có 3 loại thân: thân đứng, than leo, than bò.
- Thân đứng :
+ Thân gỗ : cứng, cao, có cành Ví dụ: cây đa, cây mít, cây cà phê ...
+ Thân cột : cứng, cao, không cành. Ví dụ : cây dừa, cây cau, cây cọ ...
+ Thân cỏ:mềm, yếu, thấp. Ví dụ: cây lúa, cây ngô, cây sa….
- Thân leo : Leo bằng nhiều cách :
+ Leo bằng thân quấn. Ví dụ : mùng tơi, đậu leo...
+ Leo bằng tua cuốn. Ví dụ : đậu Hà Lan, mướp huơng...
- Thân bò : mềm, yếu, bò lan sát đất. Ví dụ : khoai lang, rau má, thài lài ...
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 17 - Học kì I - Sinh 6
- Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 18 - Học kì I - Sinh 6
- Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 19 - Học kì I - Sinh 6
- Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 20 - Học kì I - Sinh 6
- Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 15 - Học kì I - Sinh 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục