Phần câu hỏi bài 1 trang 63, 64 Vở bài tập toán 7 tập 2
Giải phần câu hỏi bài 1 trang 63, 64 VBT toán 7 tập 2. Khoanh tròn vào số là nghiệm của đa thức ...
Câu 1
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng. Cho tam giác ABCABC có AB=3cmAB=3cm, BC=4cmBC=4cm, AC=6cmAC=6cm. Ta có:
(A) ˆA<ˆB<ˆC;ˆA<ˆB<ˆC;
(B) ˆB<ˆC<ˆA;ˆB<ˆC<ˆA;
(C) ˆC<ˆA<ˆB;ˆC<ˆA<ˆB;
(D) ˆA<ˆC<ˆB.ˆA<ˆC<ˆB.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Trong một tam giác
- Góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn;
- Cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Lời giải chi tiết:
Ta có : AB<BC<ACAB<BC<AC nên ˆC<ˆA<ˆBˆC<ˆA<ˆB.
Chọn C.
Câu 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng. Tam giác ABCABC có ˆA=70∘,ˆA=70∘,ˆB=50∘.ˆB=50∘. Ta có :
(A) AB>AC>BCAB>AC>BC;
(B) AC>BC>ABAC>BC>AB;
(C) BC>AC>ABBC>AC>AB;
(D) BC>AB>ACBC>AB>AC.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức :
- Tổng ba góc của một tam giác bằng 180∘180∘ để tìm độ lớn của góc CC.
- Cạnh đối diện với góc lớn nhất là cạnh lớn nhất; cạnh đối diện với góc nhỏ nhất là cạnh nhỏ nhất.
Lời giải chi tiết:
ΔABCΔABC có ˆA+ˆB+ˆC=180∘ˆA+ˆB+ˆC=180∘ (tổng ba góc của một tam giác bằng 180o180o)
Mà ˆA=70∘;ˆA=70∘; ˆB=50∘ˆB=50∘ nên ˆC=180∘−70∘−50∘ˆC=180∘−70∘−50∘ =60∘.=60∘.
Vì ˆA>ˆC>ˆBˆA>ˆC>ˆB nên BC>AB>ACBC>AB>AC.
Chọn D.
Câu 3
Tam giác ABCABC có ˆA=ˆB=40∘.ˆA=ˆB=40∘. Trong tam giác đó, cạnh lớn nhất là cạnh .....................
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức:
- Tổng ba góc của một tam giác bằng 180∘180∘ để tìm độ lớn của góc CC.
- Cạnh đối diện với góc lớn nhất là cạnh lớn nhất; cạnh đối diện với góc nhỏ nhất là cạnh nhỏ nhất.
Lời giải chi tiết:
ΔABCΔABC có ˆA+ˆB+ˆC=180∘ˆA+ˆB+ˆC=180∘ mà ˆA=ˆB=40∘ˆA=ˆB=40∘ nên ˆC=180∘−40∘−40∘ˆC=180∘−40∘−40∘ =100∘.=100∘.
ΔABCΔABC có ˆCˆC là lớn nhất nên cạnh lớn nhất của tam giác là cạnh ABAB.
Điền vào chỗ trống "AB".
Loigiaihay.com


- Bài 1 trang 64 Vở bài tập toán 7 tập 2
- Bài 2 trang 64 Vở bài tập toán 7 tập 2
- Bài 3 trang 64 Vở bài tập toán 7 tập 2
- Bài 4 trang 65 Vở bài tập toán 7 tập 2
- Bài 5 trang 65 Vở bài tập toán 7 tập 2
>> Xem thêm