Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 20, 21>
Giải Cùng em học Toán lớp 3 tập 1 tuần 5 câu 1, 2, 3, 4 trang 20, 21 với lời giải chi tiết. Câu 1. Đặt tính rồi tính...
Câu 1
Đặt tính rồi tính
\(28 \times 3\) | \(46 \times 2\) |
\(37 \times 5\) | \(14 \times 6\) |
Phương pháp giải:
Thực hiện phép nhân, lấy thừa số thứ hai nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái, chú ý số cần nhớ.
Lời giải chi tiết:
\(\dfrac{{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{28}\\3\end{array}}}{{\,\,\,\,84}}\) | \(\dfrac{{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{46}\\2\end{array}}}{{\,\,\,\,\,92}}\) |
\(\dfrac{{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{37}\\5\end{array}}}{{\,\,185}}\) | \(\dfrac{{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{14}\\6\end{array}}}{{\,\,\,\,\,84}}\) |
Câu 2
Tìm \(x:\)
\(x:5 = 13\)
\(x:6 = 25\)
\(x:3 = 48\)
Phương pháp giải:
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}x:5 = 13\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 13 \times 5\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 65\end{array}\)
\(\begin{array}{l}x:6 = 25\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 25 \times 6\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 150\end{array}\)
\(\begin{array}{l}x:3 = 48\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 48 \times 3\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = 144\end{array}\)
Câu 3
Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ:
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Mỗi khoảng cách giữa hai số liền nhau bằng 5 phút.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Giải bài toán: Một tuần lễ có 7 ngày, mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi một tuần lễ có tất cả bao nhiêu giờ?
Phương pháp giải:
Muốn tìm số giờ của một tuần thì ta lấy số giờ trong một ngày nhân với 7.
Lời giải chi tiết:
Một tuần lễ có tất cả số giờ là:
24 × 7 = 168 ( giờ)
Đáp số: 168 giờ.
Loigiaihay.com