Bài 21 trang 127 Vở bài tập toán 8 tập 2>
Giải bài 21 trang 127 VBT toán 8 tập 2. Quan sát hình 84 rồi điền số thích hợp vào các ô bảng sau:...
Đề bài
Quan sát hình 84 rồi điền số thích hợp vào các ô bảng sau:
| b(cm) | 5 | 6 | 4 | 
 | 
| h(cm) | 2 | 
 | 
 | 4 | 
| h1(cm) | 8 | 5 | 
 | 10 | 
| Diện tích một đáy( \(cm^2\)) | 
 | 12 | 6 | 
 | 
| Thể tích | 
 | 
 | 12 | 50 | 
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng các công thức :
Thế tích: \( V= S.h_1\), trong đó \( S\) là diện tích đáy, \( h_1\) là chiều cao hình lăng trụ
Diện tích đáy : \(S = \dfrac{1}{2}b.h\) với \(h\) là chiều cao ứng với cạnh đáy \(b.\)
Lời giải chi tiết
Ta có : Diện tích đáy: \(S = \dfrac{1}{2}b.h\).
Thể tích \( V= S.h_1\)
+ Ở cột 2 : \(S = \dfrac{1}{2} b.h = \dfrac{1}{2}. 5.2 = 5\)
\( V= S.h_1 = 5. 8 = 40\)
+ Ở cột 3 : \(S = \dfrac{1}{2}. b.h\)\(\, \Rightarrow h =\dfrac{2.S}{b} =\dfrac{2.12}{6}= 4\)
\( V= S.h_1 = 12. 5 = 60\)
+ Ở cột 4: \(h = \dfrac{2.S}{b} = \dfrac{2.6}{4}= 3 \)
\(V = S.h_1 \Rightarrow h_1 =\dfrac{V}{S} =\dfrac{12}{6}= 2\)
+ Ở cột 5: \(V = S.h_1 \Rightarrow S=\dfrac{V}{h_1} =\dfrac{50}{10}= 5\)
\(S =\frac{1}{2} b.h \Rightarrow b = \dfrac{2.S}{h} = \dfrac{2.5}{4} = 2,5\)
Vậy có kết quả sau khi điền vào bảng sau là:
| b(cm) | 5 | 6 | 4 | 2,5 | 
| h(cm) | 2 | 4 | 3 | 4 | 
| h1(cm) | 8 | 5 | 2 | 10 | 
| Diện tích một đáy(\(cm^2\)) | 5 | 12 | 6 | 5 | 
| thể tích | 40 | 60 | 12 | 50 | 
Loigiaihay.com
 Bình luận
Bình luận
                                                 Chia sẻ
 Chia sẻ 
                 
                 
                                     
                                     
        
 
                                                 
                                            




 
             
            