Tiếng Anh 7 Unit 4 Vocabulary: Actions and movement


THINK! Do you have a favourite photo on your phone? Why is it your favourite? 1. Match pictures 1–10 with the verbs in the box. Then listen and check. 2. Read the descriptions of four photos in the observation test and match descriptions 1–4 with four photos from A–F. Then choose the correct verbs in blue. 3. Watch or listen. Which photos are the speakers describing? 4. Watch or listen again. Which of the key phrases do you hear? Who says them? 5. USE IT! Work in a group. Use the Key Phrases to

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

THINK!

THINK! Do you have a favourite photo on your phone? Why is it your favourite?

(SUY NGHĨ! Bạn có một bức ảnh yêu thích trên điện thoại của bạn không? Tại sao nó là bức ảnh yêu thích của bạn?)

Lời giải chi tiết:

Yes, I do. It’s my favourite because it’s a photo of my family.

(Vâng, tôi có. Đó là bức ảnh yêu thích của tôi vì đó là ảnh của gia đình tôi.)

Bài 1

1. Match pictures 1–10 with the verbs in the box. Then listen and check.

(Nối các hình 1–10 với các động từ trong hộp. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)

                       climb up           hang from           hold           jump up            kick                

                         lie on                sit on         stand in      pick up            walk on

Lời giải chi tiết:

1. climb up: trèo lên

2. jump up: nhảy lên      

3. lie on: nằm trên

4. kick: đá

5. pick up: nhặt

6. stand in: đứng trong

7. sit on: ngồi trên      

8. walk on: đi bộ trên

9. holdcầm, giữ

10. hang fromtreo từ

Bài 2

2. Read the descriptions of four photos in the observation test and match descriptions 1–4 with four photos from A–F. Then choose the correct verbs in blue.

(Đọc phần mô tả của bốn bức ảnh trong bài kiểm tra khả năng quan sát và nối phần mô tả 1–4 với bốn bức ảnh từ A – F. Sau đó chọn các động từ đúng màu xanh.)

OBSERVATION TEST

1. This is brilliant. The boy is on the beach and he’s picking up / sitting on his head, which is hanging fromlying on the sand.

2. They’re in the desert, or somewhere very hot. The woman is wearing a hat and there’s a tiny man on it. He’s standing in / walking on the hat.

3. The man is climbing up / kicking the dinosaur. He’s very brave because he’s really small and the dinosaur is enormous and very angry!

4. The man is in a park and he’s climbing up / holding a really small woman in his hand. She’s wearing a white dress. Are they getting married? 

Lời giải chi tiết:

1 - D

2 - B

3 - C

4 - A

1. This is brilliant. The boy is on the beach and he’s picking up his head, which is lying on the sand. 

(Điều này thật tuyệt vời. Cậu bé đang ở trên bãi biển và cậu ấy đang nhặt đầu của mình đang nằm trên cát.)

2. They’re in the desert, or somewhere very hot. The woman is wearing a hat and there’s a tiny man on it. He’s walking on the hat.

(Họ đang ở trong sa mạc, hoặc một nơi nào đó rất nóng. Người phụ nữ đội một chiếc mũ và có một người đàn ông nhỏ bé trên đó. Anh ấy đang đi trên chiếc mũ.)

3. The man is kicking the dinosaur. He’s very brave because he’s really small and the dinosaur is enormous and very angry!

(Người đàn ông đang đá khủng long. Anh ấy rất dũng cảm vì anh ấy thực sự nhỏ bé còn con khủng long thì to lớn và rất tức giận!)

4. The man is in a park and he’s holding a really small woman in his hand. She’s wearing a white dress. Are they getting married?

(Người đàn ông đang ở trong một công viên và anh ta đang giữ một người phụ nữ rất nhỏ trong tay. Cô ấy đang mặc một chiếc váy trắng. Phải chăng họ sắp kết hôn ?)

Bài 3

3. Watch or listen. Which photos are the speakers describing?

(Xem hoặc nghe. Người kể đang miêu tả những bức ảnh nào?)




Phương pháp giải:

Bài nghe:

1 Lilly

Interviewer: What can you see in this photo?

Lilly: I can see people in an open space. A man is standing in the middle and two people are hanging from his arms. There's one person on the left and one person on the right. He's a superman!

2 Harry

Interviewer: Look at this photo and tell me what you can see.

Harry: Hey, that's a good one. There's a woman and she's sitting somewhere, like a rock. She's holding a tiny man, who's jumping up and down on her hand. That's funny!

3 Rebecca

Interviewer: What can you see in this photo?

Rebecca: Mmm. Oh, it's an illusion. It looks like there are two people hanging from the man's arms, but they aren't really. The man is actually standing in the foreground and the two people are standing behind him in the background. It's a clever picture.

4 Elijah

Interviewer: What can you see in this photo?

Elijah: There's a woman holding a really small jumping man... What? Ah, not really. Of course! The man is jumping up in the background and he looks small because he's behind the woman. She's in front of him in the foreground, so she looks bigger than him. So it looks like she's holding him, but she isn't really, she isn't holding anything. I like that.

Tạm dịch:

1 Lilly

Người phỏng vấn: Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức ảnh này?

Lilly: Tôi có thể nhìn thấy mọi người trong một không gian mở. Một người đàn ông đang đứng ở giữa và hai người đang bám lấy cánh tay anh ta. Có một người ở bên trái và một người ở bên phải. Anh ấy là một siêu nhân!

2 Harry

Người phỏng vấn: Hãy nhìn vào bức ảnh này và cho tôi biết những gì bạn có thể thấy.

Harry: Này, đó là một bức ảnh đẹp. Có một người phụ nữ và cô ấy đang ngồi ở đâu đó, giống như một tảng đá. Cô ấy đang ôm một người đàn ông nhỏ bé, người đang nhảy lên và nhảy xuống trên tay cô ấy. Thật là buồn cười!

3 Rebecca

Người phỏng vấn: Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức ảnh này?

Rebecca: Ừm. Ồ, đó là một ảo ảnh. Có vẻ như có hai người đang bị treo trên tay của người đàn ông, nhưng thực sự không phải vậy. Người đàn ông thực sự đang đứng ở phía trước và hai người đang đứng ở phía sau của anh ta ở phía sau. Đó là một bức ảnh thông minh.

Elijah

Người phỏng vấn: Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức ảnh này?

Elijah: Có một người phụ nữ đang ôm một người đàn ông rất nhỏ đang nhảy nhót... Cái gì? À, không hẳn đâu. Tất nhiên! Người đàn ông đang nhảy lên trong long bàn tay và anh ta trông nhỏ bé vì anh ta đứng sau người phụ nữ. Cô ấy ở phía trước anh ấy ở phía sau, vì vậy cô ấy trông lớn hơn anh ấy. Vì vậy, có vẻ như cô ấy đang giữ anh ta, nhưng cô ấy không thực sự, cô ấy không nắm giữ bất cứ thứ gì. Tôi thích điều đó.

Lời giải chi tiết:

1. F 2. E 3. F 4. E

Bài 4

4. Watch or listen again. Which of the key phrases do you hear? Who says them?

(Xem hoặc nghe lại. Bạn nghe thấy những cụm từ khóa nào? Ai nói chúng?)

 

KEY PHRASES (Cụm từ khóa)

Describing a photo (Mô tả 1 bức ảnh)
In the middle (ở chính giữa)    
In front of (ở trước)                 
Behind (ở sau)                         
On the left / On the right (ở bên trái / ở bên phải)            
At the top / At the bottom (ở trên cùng / ở dưới cùng)     
In the foreground / In the background (ở phía trước / ở phía sau)       

Lời giải chi tiết:

- In the middle (Lily)

- In front of (Elijah)

- Behind (Rebecca)

- On the left/ right (Lily)

- In the foreground/ In the background (Rebecca)

Bài 5

5. USE IT! Work in a group. Use the Key Phrases to create your own photograph.

(THỰC HÀNH! Làm việc nhóm. Sử dụng các Cụm từ khoá để tạo ra bức ảnh của riêng bạn.)

Lời giải chi tiết:

Tom, lie in the water. Andy, surf on the water at the back, so it looks like you’re surfing on Tom’s back.

(Tom, nằm trong nước. Andy, lướt trên mặt nước ở phía sau, vì vậy, trông như như bạn đang lướt trên lưng Tom.)


Finished?

Finished? Think of your favourite photo on your phone. Describe it to your group.

(Bạn đã hoàn thành? Hãy nghĩ về bức ảnh yêu thích trên điện thoại của bạn. Mô tả nó cho nhóm của bạn.)

Lời giải chi tiết:

I’m kicking on the left and my sister is jumping up on the right, so it looks like I’m kicking her away.

(Tôi đang đá ở bên trái và em gái tôi đang nhảy lên ở bên phải, vì vậy có vẻ như tôi đang đá cô ấy.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 4 Reading: A moment in time

    THINK! What should you do with rubbish? 1. Read the Study Strategy. Then use the strategy to do exercise 2. 2. Look at the photos. What are the people doing? Why are they doing it? Which countries are they in? Read the texts and check. 3. Read and listen to the text. Write True or False. Explain your answers. 4. VOCABULARY PLUS - Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text. 5. Find the word although in the second text. What is it used for? 6. Combine the two sentence

  • Tiếng Anh 7 Unit 4 Language Focus: Past continuous

    1. Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on page 46. 2. Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. 3. Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. 4. Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous. 5. USE IT! Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was happening. Use the questions to help you.

  • Tiếng Anh 7 Unit 4 Vocabulary and Listening

    THINK! What photographs do you prefer: people, places or sport? Why? 1. Read the texts and choose the correct words. Listen and check. 2. Complete the table with the adjectives and adverbs in exercise 1. 3. Listen to a photographer explaining how he took these photos. Put photos A–D in the order you hear. 4. Listen again and answer the questions. 5. USE IT! Work in pairs. Say how you can do the activities in the box. Use adverbs from exercise 2.

  • Tiếng Anh 7 Unit 4 Language Focus: Past Continuous: questions - Past simple and past continuous

    1. Match questions 1–4 with answers a–d. Then complete the rule. 2. Write questions and answers using the past continuous. 3. Listen. Which words are stressed in each phrase? Listen again and repeat. 4. Work in pairs. Ask and answer the questions from exercise 3. Make true answers. 5. Study the sentences. Then complete the Rules with past simple and past continuous. 6. Complete the sentences using the past simple and past continuous form of the verbs in brackets.7. USE IT! Work in pairs. Imagi

  • Tiếng Anh 7 Unit 4 Speaking: Expressing interest

    THINK! Describe the last photo you took on your phone. 1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What happened in Julie’s photo? Where was Julie when she took the photo? 2. Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Amelia or Julie. Watch or listen again and check. 3. Work in pairs. Practise the dialogue. 5. USE IT! Work in pairs. Prepare a new dialogue. Use the key phrases and your ideas from exercise 4. The

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Friends Plus - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí