Tiếng Anh 7 Unit 2 Writing: A report on a survey


THINK! What is your favourite song in English? Do you listen to many songs in English? 1. Read the language survey report. How many people are there in the class? How many people watch TV programmes in another language? 2. Complete the Key Phrases from the text. Which key phrases are followed by a verb in the singular form? 3. Find the words but and however in the survey. Do they come at the beginning, middle or end of a sentence? 4. Match 1–4 with a–d. 5. USE IT! Follow the steps in the

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

THINK!

THINK! What is your favourite song in English? Do you listen to many songs in English?

(SUY NGHĨ! Bài hát yêu thích của bạn bằng tiếng Anh là gì? Bạn có nghe nhiều bài hát bằng tiếng Anh

không?)


Lời giải chi tiết:

My favourite song in English is “ Dream it possible”. 

(Bài hát yêu thích của tôi bằng tiếng Anh là "Dream it possible”)

Yes, I do.

(Có)

Language survey: Report

These are the results of our survey on using foreignlanguages. The results are from interviews with eight

peoplein our class of thirteen, so more than half of the class.

Learning and speaking

Everybody in the group is learning a second language anda few people speak more than two languages. One

or twopeople are thinking of studying languages in the future, butnobody in the group speaks English

outside class.

Internet and social media

Half of the people in the group visit websites which arein other languages. However, less than half of the

surveygroup post comments or messages online in anotherlanguage.

Other media

Everybody in the group listens to English songs, but onlya few people watch TV programmes or films in

other languages.

Do you post commentsonline in another language?’

‘Yes’

‘No’

Communication survey: questions

Are you learning a second language at the moment?

Do you speak more than two languages?

Do you ever speak English outside class?

Do you ever visit websites that are in another language?

Do you ever post comments or messages in another language?

Do you ever listen to English songs?

Do you watch films or TV programmes in another language?

Tạm dịch:

Khảo sát ngôn ngữ: Báo cáo

Đây là kết quả cuộc khảo sát của chúng tôi về việc sử dụng ngoại ngữ. Kết quả là từ các cuộc phỏng vấn với

tám người trong lớp mười ba người của chúng tôi, tức là hơn một nửa số người trong lớp.

Học và nói

Mọi người trong nhóm đang học ngôn ngữ thứ hai và một vài người nói nhiều hơn hai ngôn ngữ. Một hoặc

hai người đang nghĩ đến việc học ngôn ngữ trong tương lai, nhưng không ai trong nhóm nói tiếng Anh ngoài

lớp.

Internet và mạng xã hội

Một nửa số người trong nhóm truy cập các trang web bằng các ngôn ngữ khác. Tuy nhiên, chưa đến một nửa

nhóm khảo sát đăng nhận xét hoặc tin nhắn trực tuyến bằng ngôn ngữ khác.

Phương tiện truyền thông khác

Mọi người trong nhóm đều nghe các bài hát tiếng Anh, nhưng chỉ có một số người xem các chương trình TV

hoặc phim bằng ngôn ngữ khác.

"Bạn có đăng nhận xét trực tuyến bằng ngôn ngữ khác không?"

‘Có’

'Không'

Khảo sát giao tiếp: câu hỏi

Bạn có đang học ngôn ngữ thứ hai vào lúc này?

Bạn có nói nhiều hơn hai ngôn ngữ không?

Bạn có bao giờ nói tiếng Anh bên ngoài lớp học không?

Bạn có bao giờ truy cập các trang web bằng ngôn ngữ khác không?

Bạn có bao giờ đăng nhận xét hoặc tin nhắn bằng ngôn ngữ khác không?

Bạn có bao giờ nghe các bài hát tiếng Anh không?

Bạn có xem phim hoặc chương trình TV bằng ngôn ngữ khác không?


Bài 1

1.Read the language survey report. How many people are there in the class? How many people

watch TV programmes in another language?

(Đọc báo cáo khảo sát ngôn ngữ. Có bao nhiêu người trong lớp? Có bao nhiêu người xem các chương trình

TV bằng ngôn ngữ khác?)


Lời giải chi tiết:

There are thirteen people in the class.

(Có mười ba người trong lớp.)

Only a few people watch TV programmes or films in other languages.

(Chỉ một số ít người xem các chương trình TV bằng các ngôn ngữ khác.)


Bài 2

2.Complete the Key Phrases from the text. Which key phrases are followed by a verb in the

singular form?

(Hoàn thành các Cụm từ Khoá từ văn bản. Những cụm từ khoá nào được theo sau bởi một động từ ở dạng số

ít?)

KEY PHRASES

Numbers of people
Everybody (1)___________group
More than half (2)___________
Half (3)___________  in the group
(4)___________than half
A (5)___________  people

(6)___________  in the group speaks English.

Lời giải chi tiết:

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Numbers of people (Số người)
Everybody (1) in the group (Mọi người trong nhóm)  
More than half (2) of the class (Hơn một nửa lớp)   
Half (3) of the people in the group (Một nửa số người trong nhóm )
(4) less than half  (ít hơn một nửa)       
A (5) few people (ít người) 

(6) nobody in the group speaks English. (không ai trong nhóm nói tiếng Anh)

“Everybody in the group” and “nobody in the group” are followed by a verb inthe singular form.

(“Everybody in the group” và “nobody in the group”được theo sau bởi một động từ ở dạng số ít.)


Bài 3

3.Find the words but and however in the survey. Do they come at the beginning, middle or end of

a sentence?

(Tìm các từ but và however trong khảo sát. Chúng nằm ở đầu, giữa hay cuối câu?)


Lời giải chi tiết:

1.One or two people are thinking of studying languages in the future, but nobody in the group speaks

English outside class.

2.However, less than half of the surveygroup post comments or messages online in another language

3.Everybody in the group listens to English songs, but only a few people watch TV programmes or films in

other languages. 

- However comes at the beginning of a sentence.

(However nằm đầu câu.)

- But comes at the middleof a sentence.

(But nằm giữa câu.)


Bài 4

4.Match 1–4 with a–d.

(Ghép 1–4 với a – d.)

1 Everybody speaksEnglish in class, but …                  a. only a few peopleread in a second language.

2 Everybody reads intheir own language.However, ….   b. songs in Englishare more difficultto understand.

3 Everybody listensto songs in English.However, ….       c. everybody islearning English.

4 A few people knowthree languages, but …                d. nobody speaksEnglish outsideclass.

 

Lời giải chi tiết:

1.d

2.a

3.b

4.c

1 Everybody speaks English in class, but nobody speaks English outside class.

(Mọi người đều nói tiếng Anh trong lớp, nhưng không ai nói tiếng Anh ngoài lớp.)

2 Everybody reads in their own language.However, only a few people read in a second language.

(Mọi người đọc bằng ngôn ngữ của họ. Tuy nhiên, chỉ có một số người đọc bằng ngôn ngữ thứ hai.)

3 Everybody listens to songs in English.However, songs in English are more difficult to understand.

(Mọi người nghe các bài hát bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, các bài hát bằng tiếng Anh khó hiểu hơn.)

4 A few people know three languages, but everybody is learning English.

(Ít người biết ba ngôn ngữ, nhưng tất cả mọi người đều đang học tiếng Anh.)


Bài 5

5.USE IT! Follow the steps in the Writing Guide.

(THỰC HÀNH! Làm theo các bước trong Hướng dẫn Viết.)

WRITING GUIDE

A TASK

Do another survey with the questions in the communication survey and in about 60 – 80 words, write a

report about the results.

B THINK AND PLAN

1 Ask the questions in your survey and make a note of the results.

2 Decide which of the phrases in the language point you need to use.

C WRITE

Paragraph 1: Introduction

Paragraph 2: Question topics

- Learning and speaking

- Internet and social media

- Other media

D CHECK

- of quantity

- but and however

- the layout and neatness of your report

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

HƯỚNG DẪN VIẾT

A NHIỆM VỤ

Thực hiện một khảo sát khác với các câu hỏi trong khảo sát giao tiếp và khoảng 60 - 80 từ, viết báo cáo về

kết quả.

B SUY NGHĨ VÀ KẾ HOẠCH

1 Đặt các câu hỏi trong cuộc khảo sát của bạn và ghi lại kết quả.

2 Quyết định cụm từ nào trong ngôn ngữ bạn cần sử dụng.

C VIẾT

Đoạn 1: Giới thiệu

Đoạn 2: Chủ đề 

- Học và nói

- Internet và mạng xã hội

- Phương tiện truyền thông khác

D KIỂM TRA

- số lượng

- but however

- bố cục và sự gọn gàng của báo cáo của bạn

Lời giải chi tiết:

Language survey: Report

These are the results of my survey on using foreignlanguages. The results are from interviews with twenty

one peoplein our class of forty five, so less than half of the class.

Learning and speaking

Everybody in the group is learning English as a second language anda few people are learning a third

language. Most of them speak English in class, butnobody in the group speaks English outside class.

Internet and social media

More than half of the people in the group visit websites which arein other languages. However, less than

quarter of the surveygroup post comments or messages online in anotherlanguage.

Other media

Two thirds of the people watch TV programmes or films in otherlanguages, but onlya few people listen to

English songs.

Tạm dịch:

Khảo sát ngôn ngữ: Báo cáo

Đây là kết quả khảo sát của tôi về việc sử dụng ngoại ngữ. Kết quả là từ các cuộc phỏng vấn với 21 người

trong lớp bốn mươi lăm người của chúng tôi, tức là chưa đến một nửa số người trong lớp.

Học và nói

Mọi người trong nhóm đang học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai và một vài người đang học ngôn ngữ thứ

ba. Hầu hết họ nói tiếng Anh trong lớp, nhưng không ai trong nhóm nói tiếng Anh ngoài lớp.

Internet và mạng xã hội

Hơn một nửa số người trong nhóm truy cập các trang web bằng các ngôn ngữ khác. Tuy nhiên, chưa đến

một phần tư nhóm khảo sát đăng nhận xét hoặc tin nhắn trực tuyến bằng ngôn ngữ khác.

Phương tiện truyền thông khác

Hai phần ba số người xem các chương trình TV hoặc phim bằng các ngôn ngữ khác, nhưng chỉ một số ít

người nghe các bài hát tiếng Anh.



Bình chọn:
4.3 trên 4 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 2 Culture: English is all around

    1. Read and listen to the text and complete the table. (Đọc và nghe văn bản và hoàn thành bảng.) 2. Read the text again and write True or False. 3. YOUR CULTURE. Work in groups. Ask and answer the questions with a partner. 4. USE IT! Use your answers from exercise 3 to write a text (60–80 words) describing your use of English in daily life.

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 Puzzles and games

    1. Complete the puzzle with words about communication. Then use the letters in the blue boxes to make a mystery word. 2. SENTENCE RACE. Work in groups. Order the words to make present continuous sentences. Score three points for finishing first. Score one point for each correct sentence. 3. Look at the mobile phone key pad. Use the code to write phone language verbs. 4. WHO’S WHO? Work in pairs. Follow the instructions. 5. Work in groups. Talk about each other following the instructions.

  • Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Speaking: Making plans over the phone

    THINK! When you want to tell friends something important, do you phone or text? 1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What does Mike want to do? Why can’t Anna meet Mike now? 2. Read the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Anna or Mike. Which key phrases are not used? Watch or listen again and check. 3. Work in pairs. Practise the dialogue. 4. Put the dialogue in the correct order. Listen and check. Then pr

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 Language Focus: Present continuous - questions

    1. Match questions 1–4 with answers a–d. Then choose the correct words in rules 1–2. 2. PRONUNCIATION. Diphthongs. Listen. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 3. Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with your partner. 4. Read the examples and then complete the Rules. 5. Complete the interview with the present simple or present continuous form of the verbs. 6. USE IT! Write present simple and present conti

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary and Listening

    THINK! Which person do you phone most often? Who do you text most often? 1. Listen and match phrases A–H with what you hear (1–8). Listen again and check. 2. Match 1–6 with a–f. Listen and check. 3. Listen to three conversations. Write who says phrases 1–6 in exercise 2. 4. USE IT! Work in pairs. Imagine you are in the following situations. Think of your answers and then explain your reasons to your partner.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Friends Plus - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí