Tiếng Anh 7 Unit 3 Speaking: Your Weekend


THINK! Say three things you did last weekend. Did you have fun? 1. Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What did Mark do? Did Sarah have a good weekend? 2. Cover the dialogue and complete the Key Phrases. Watch or listen again and check. 3. Practise the dialogue with your partner. 4. Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. 5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

THINK!

THINK! Say three things you did last weekend. Did you have fun?

(SUY NGHĨ! Nói ba điều bạn đã làm vào cuối tuần trước. Bạn có vui không?)


Lời giải chi tiết:

Last weekend I visited my grandparents, after that I went to the bookstore and then I had a party. Everything was great and I had a lot of fun. 

(Cuối tuần trước tôi đi thăm ông bà, sau đó tôi đến nhà sách và rồi tôi tổ chức một bữa tiệc. Mọi thứ rất tuyệt vời và tôi đã cực kì vui.)

Bài 1

1. Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What did Mark do? Did Sarah have a good weekend? 

(Chọn từ đúng trong đoạn hội thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mark đã làm gì? Sarah có một ngày cuối tuần tốt không?)


Sarah: Hey, Mark. (1) How / What was your weekend?

Mark: Not bad, thanks. I played football andI got a haircut. What do you think?

SarahIt looks great. Very cool. I got a haircut, too.

Mark: When?

SarahTwo weeks (2) before / ago. But nobody noticed.

Mark: Oh dear. So, what about you? What did you (3) go / do?

SarahWell, I stayed at my friend Jenny’s house on Saturday night.

Mark: Oh, right. How was that?

SarahIt wasn’t (4) bad / brilliant. Jenny was sick so I didn’t sleep much and I was too tired to go out on Sunday.

Mark: Bad luck! I met some (5) family / friends for a picnic on Sunday.

SarahReally? What (6) was / were it like?

MarkIt was fun.

SarahOh, you had a much better weekend.Can I come out with you next time?

Lời giải chi tiết:

1. How

2. ago

3. do

4. brilliant

5. friends

6. was

Sarah: Hey, Mark. How was your weekend?

(Này, Mark. Cuối tuần của bạn như thế nào?)

Mark: Not bad, thanks. I played football and I got a haircut. What do you think?

(Không tệ, cảm ơn. Tôi chơi bóng và cắt tóc. Bạn nghĩ sao?)

SarahIt looks great. Very cool. I got ahaircut, too.

(Nó trông rất tuyệt. Rất ngầu. Tôi cũng đi cắt tóc.)

Mark: When? (Khi nào?)

SarahTwo weeks ago. But nobody noticed.

(Hai tuần trước. Nhưng không ai để ý.)

Mark: Oh dear. So, what about you? What did you do?

(Ôi trời. Vậy còn bạn thì sao? Bạn đã làm gì?)

Sarah: Well, I stayed at my friend Jenny’s house on Saturday night.

(À, tôi ở nhà của bạn tôi, Jenny vào tối thứ Bảy.)

Mark: Oh, right. How was that?

(Ồ, đúng rồi. Hôm đó thế nào?)

SarahIt wasn’t brilliant. Jenny was sick so I didn’t sleep much and I was too tired to go out on Sunday.

(Nó không tuyệt lắm. Jenny bị ốm nên tôi không ngủ được nhiều và tôi quá mệt để đi ra ngoài vào Chủ

nhật.)

Mark: Bad luck! I met some friends for a picnic on Sunday.

(Thật không may! Tôi đã gặp vài người bạn để đi dã ngoại vào Chủ nhật.)

SarahReally? What was it like?

(Thật không? Nó thế nào?)

Mark: It was fun. (Nó rất vui.)

SarahOh, you had a much better weekend. Can I come out with you next time?

(Ồ, bạn đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời hơn nhiều. Tôi có thể đi chơi với bạn lần sau được không?)

Bài 2

2. Cover the dialogue and complete the Key Phrases. Watch or listen again and check.

(Che đoạn hội thoại và hoàn thành các Cụm từ khoá. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)

KEY PHRASES 

Asking for and giving opinions

How was (1) ……………….. ?

 Not (2) ………………..   , thanks.

What (3) ………………..  think?

 It looks (4) ………………..   . Very (5) ………………..   .

How (6) ……………….. that?

 It wasn’t (7) ………………..   .

What was it (8) ………………..  ?

 It was (9) ………………..

Lời giải chi tiết:

1.your weekend

2. bad

3. do you

4. great

5. cool

6. was

7. brilliant

8. like

9. fun

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Asking for and giving opinions (Yêu cầu và đưa ra ý kiến)

How was your weekend ? (Cuối tuần của bạn như thế nào ?)

 Not bad, thanks. (Không tồi cảm ơn.)

What do you think? (Bạn nghĩ sao?)

 It looks great.Very cool(Nó trông tuyệt. Rất ngầu.)

How was that? (Nó thế nào?)

 It wasn’t brilliant. (Nó không tuyệt lắm.)

What was it like? (Nó thế nào?)

 It was fun. (Thật là vui.)

Bài 3

3. Practise the dialogue with your partner.

(Thực hành đối thoại với bạn của bạn.)


Bài 4

 4. Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner.

(Che đoạn cuộc đối thoại và các Cụm từ khoá. Hoàn thành các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Thực hành chúng với đối tác của bạn.)


A: How (1)…………. weekend?

B: Not (2)…………..  . I went shopping on Saturday. I bought these headphones. (3)………….   think?

A: (4)…………. cool.

A: What (5)…………. at the weekend?

B: Well, I went to the cinema on Saturday evening. I saw The Fast and the Furious.

A: (6)…………. like?

B: (7)…………. brilliant, to be honest.

Lời giải chi tiết:

1.was

2.bad

3.Whatdo you

4. Very

5. did you do

6.What was it

7. It wasn’t 

A: How was weekend?

(Cuối tuần thế nào?)

B: Not bad. I went shopping on Saturday. I bought these headphones. What do you think?

(Không tệ. Tôi đã đi mua sắm vào thứ bảy. Tôi đã mua chiếc tai nghe này. Bạn nghĩ sao?)

A: Very cool.

(Rất tuyệt.)

A: What did you do at the weekend?

(Bạn đã làm gì vào cuối tuần?)

B: Well, I went to the cinema on Saturday evening. I saw The Fast and the Furious.

(À, tôi đã đi xem phim vào tối thứ bảy. Tôi đã xem The Fast and the Furious.)

A: What was it like?

(Nó như thế nào?)

B: It wasn’t brilliant, to be honest.

(Thành thật mà nói, nó không tuyệt lắm.)

Bài 5

5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue about your weekend using the Key Phrases.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới về ngày cuối tuần của bạn bằng các Cụm từ khoá.)

Student A: Tell student B about your weekend. You did something different each day and enjoyed your weekend.

(Kể cho học sinh B nghe về ngày cuối tuần của bạn. Bạn đã làm điều gì đó khác nhau mỗi ngày và tận hưởng ngày cuối tuần của bạn.)

Student B: You only did one thing at the weekend. It wasn’t great. Tell student A why.

(Bạn chỉ làm một việc vào cuối tuần. Nó không tuyệt vời. Cho học sinh A biết tại sao.)

Lời giải chi tiết:

Student A: Hey, B. How was your weekend?

(Này, B. Cuối tuần của bạn thế nào?)

Student B: It wasn’t great at all. I went to the cinema with my family and then we lost our key, so we couldn’t get into the house until the lock smith broke the lock.

(Nó không tuyệt vời chút nào. Tôi đi xem phim với gia đình và sau đó chúng tôi bị mất chìa khóa, vì vậy chúng tôi không thể vào nhà cho đến khi thợ khóa phá khóa.)

Student A: Bad luck! 

(Thật không may!)

Student B: So, what about you? What did you do? 

(Vậy còn bạn? Bạn đã làm gì?)

Student A: I went picnic on a beach and I bought new glasses. What do you think?

(Tôi đã đi dã ngoại trên một bãi biển và tôi đã mua một chiếc kính mới. Bạn nghĩ sao?)

Student B: Wow, it was very cool. How was the picnic?

(Wow, nó rất tuyệt. Buổi dã ngoại thế nào?)

Student A: Amazing, thanks.

(Tuyệt vời, cảm ơn.)

Student B: Oh, you had a much better weekend.Can I come out with you next time?

(Ồ, bạn đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời hơn nhiều. Tôi có thể đi chơi với bạn lần sau được không?)

Student A: Sure.

(Chắc chắn rồi.)


Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Writing: A Special Event

    THINK! What special days or events do you celebrate with your friends and family? 1. Read the text. Why did Jack’s parents have a party? Who did not enjoy the party? 2. Complete the Key Phrases with words from the text. 3. Read the text again and find the sequencing words. 4. Look at the sequencing words in bold and put sentences A–E in the correct order. Which word describes the beginning of an event, and which word describes the end? 5. USE IT! Follow the steps in the Writing Guide. Ask and

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Culture: Thanksgiving

    1. Check the meaning of the words in the box. Then look at the pictures and answer the questions. 2. Read and listen to the text and check your answers to exercise 1. 3. Read the text again and answer the questions. 4. YOUR CULTURE - Choose a festival in your hometown / city. Then ask and answer the questions with your partner. 5. USE IT! Write a short description (35 – 50 words) of a festival in Việt Nam. Use your answers in exercise 4 to help you.

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Puzzles and games

    1. Use the code to find the first and last letters of adjectives about people and places. Write the adjectives, then match them with their opposites. 2. MEMORY GAME. Work in groups. Follow the instructions. 3. Complete the crossword with the past tense of the verbs in the ‘Across’ and ‘Down’ spaces. 4. TELLING A STORY. Work in teams. Follow the instructions.

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Language Focus: Past simple - affirmative, negative and questions; regular and irregular verbs

    1. Choose the correct option a or b. Then check your answers in the text on page 38. 2. Study the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. 3. Order the words to make sentences and questions. 4. PRONUNCIATION - Rhythm and intonation. 5. Read the Study Strategy. Follow instructions 1–3. 6. Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. 7. USE IT! Work in pairs. Ask and answer about your recent past events.

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary and listening

    THINK! You’re a time traveller. Where in a past time do you want to go? Why? 1. Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check. 2. Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check. 3. PRONUNCIATION- Regular past simple verbs - Listen and repeat the verbs. 4. Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them. 5. Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A–H in the correct ord

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Friends Plus - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí