Tiếng Anh 7 Unit 4 Language Focus: Past continuous


1. Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on page 46. 2. Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. 3. Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. 4. Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous. 5. USE IT! Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was happening. Use the questions to help you.

Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

 1.Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on

page 46.

(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang

46.)

was         wasn’t         were         weren’t

1 The little girl …………… smiling nicely.

2 She……………  playing with the toy.

3 She……………  making toys with ice-cream sticks.

4 Some people……………  singing.

5 They……………  making decorations from tyres and bottles.


Lời giải chi tiết:

1 The little girl was smiling nicely. 

(Cô bé đang cười rất dễ thương.)

2 She wasn’t playing with the toy. 

(Cô ấy không chơi với đồ chơi.)

3 She was making toys with ice-cream sticks. 

(Cô ấy đang làm đồ chơi bằng que kem.)

4 Some people weren’t singing. 

(Một số người đã không hát.)

5 They were making decorations from tyres and bottles.

(Họ đang làm đồ trang trí từ lốp xe và chai lọ.)


Bài 2

2.Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules.

(Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)

RULES

1 We use the past continuous to talk about

a finished action / an action in progress

in the past.

2 We form the past continuous with did /was (were) and the -ing / base form of a verb.

3 We form the negative of the past continuous with wasn’t (weren’t) / didn’t and the base / -ing form

of a verb

Lời giải chi tiết:

RULES (Quy tắc)

1 We use the past continuous to talk about an action in progress in the past.

(Chúng ta sử dụng thì quá khứ để nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ.)

2 We form the past continuous with was (were) and the -ing form of a verb.

(Chúng ta hình thành quá khứ tiếp diễn với was(were) và dạng -ing của động từ.)

3 We form the negative of the past continuous with wasn’t (weren’t) and the ing form of a verb.

(Chúng ta hình thành dạng phủ định của quá khứ tiếp diễn với wasn’t (weren’t) và dạng ing của động từ.)

Bài 3

3.Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

Photographer David Slater (1)……………… (visit) Sulawesi, an island

in Indonesia. He(2)……………… (photograph) the monkeys there and they (3)………………  (jump) all over his

camera and camera bag. One of the bravest monkeys (4)……………… (play) with the camera, and it took a

photo. The monkey took over 100 photos that day, but the one that became a classic was this photo: the

monkey (5)………………  (smile) when he took the selfie.


Lời giải chi tiết:

1.was visiting

2.was photographing

3.were jumping

4.was playing

5.was smiling

Giải thích:

1.danh từ số ít + was Ving

2.He + was Ving

3. they + were Ving

4. danh từ số nhiều + were Ving

5.danh từ số ít + was Ving

Photographer David Slater was visiting Sulawesi, an island in Indonesia. He was photographing the monkeys

there and they were jumping all over his camera and camera bag. One of the bravest monkeys was playing

with the camera, and it took a photo. The monkey took over 100 photos that day, but the one that became a

classic was this photo: the monkey was smiling when he took the selfie.

Tạm dịch:

Nhiếp ảnh gia David Slater đã đến thăm Sulawesi, một hòn đảo ở Indonesia. Anh ấy đang chụp ảnh những

con khỉ ở đó và chúng nhảy nhót trên máy ảnh và túi máy ảnh của anh ấy. Một trong những con khỉ dũng

cảm nhất đang nghịch máy ảnh và nó đã chụp được một bức ảnh. Ngày hôm đó, chú khỉ đã chụp hơn 100

bức ảnh, nhưng bức ảnh đã trở thành kinh điển chính là bức ảnh này: chú khỉ đang mỉm cười khi nó chụp

ảnh tự sướng.


Bài 4

4.Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous.

(Viết những câu đúng về ngày hôm nay. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)

I / sleep / at 8.30 a.m.

I wasn’t sleeping at 8.30 a.m. (Tôi không ngủ lúc 8h30 sáng.)

1 my dad / work / 9 a.m.

my friends / walk / to school at 8 a.m.

it / rain / early this morning

4 I / ride / my bike / at 8.15 a.m.

My family / sleep / at 5 a.m.


Lời giải chi tiết:

My dad was working at 9 a.m. 

(Bố tôi đang làm việc lúc 9 giờ sáng.)

My friends weren’t walking to school at 8 a.m.

(Bạn của tôi không đi bộ đến trường lúc 8 giờ sáng.)

It wasn’t raining early this morning.

(Sáng nay trời không mưa.)

4 I wasn’t riding my bike at 8.15 a.m.

(Tôi không đang đạp xe lúc 8 giờ 15 sáng.)

My family was sleeping at 5 a.m.

(Gia đình tôi đang ngủ lúc 5 giờ sáng.)


Bài 5

 5. USE IT! Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was

happening. Use the questions to help you.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh và tưởng tượng bạn đã xem sự kiện. Mô tả những gì đã

xảy ra. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn.)

1 Where did the event happen?

2 What were you doing when you saw this?

3 What were the children doing?

4 What was the girl in blue T-shirt doing? 


Phương pháp giải:

1 Sự kiện xảy ra ở đâu?

2 Bạn đã làm gì khi nhìn thấy nó?

3 Những đứa trẻ đã làm gì?

4 Cô gái mặc áo phông xanh đang làm gì?


Lời giải chi tiết:

1.The event happened at the park in my town.

(Sự kiện xảy ra tại công viên trong thị trấn của tôi.)

2.I was jogging when I saw this.

(Tôi đang chạy bộ khi tôi nhìn thấy điều này.)

3.The children were picking the rubbish.

(Những đứa trẻ đang nhặt rác.)

4.She was holding a bag for a boy to put the rubbish into.

(Cô ấy đang cầm một chiếc túi để một cậu bé bỏ rác vào.)


Finished?

Finished? Finish the monkey’s story: 

(Bạn đã hoàn thành? Hoàn thành câu chuyện của con khỉ: )

‘I was sitting in a tree with some of my friends in Indonesia one day. Suddendly, I saw a man visiting our

forest. He was photographing us and we were jumping all over his camera and camera bag. I was realy

excited about the camera, so played with it and took a lot of photos. I was smiling when I took selfies

because I saw many visitors did that before and that was a chance for me to imitate them. 

Tạm dịch:

Một ngày nọ, tôi đang ngồi trên cây với vài người bạn của mình ở Indonesia. Đột nhiên, tôi thấy một người

đàn ông đến thăm khu rừng của chúng tôi. Anh ấy đang chụp ảnh chúng tôi và chúng tôi nhảy nhót trên

máy ảnh và túi máy ảnh của anh ấy. Tôi thực sự hào hứng với máy ảnh, vì vậy đã chơi với nó và chụp rất

nhiều ảnh. Tôi đã mỉm cười khi chụp ảnh tự sướng vì tôi đã thấy nhiều du khách làm như vậy trước đây và

đó là cơ hội để tôi bắt chước họ.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 4 Vocabulary and Listening

    THINK! What photographs do you prefer: people, places or sport? Why? 1. Read the texts and choose the correct words. Listen and check. 2. Complete the table with the adjectives and adverbs in exercise 1. 3. Listen to a photographer explaining how he took these photos. Put photos A–D in the order you hear. 4. Listen again and answer the questions. 5. USE IT! Work in pairs. Say how you can do the activities in the box. Use adverbs from exercise 2.

  • Tiếng Anh 7 Unit 4 Language Focus: Past Continuous: questions - Past simple and past continuous

    1. Match questions 1–4 with answers a–d. Then complete the rule. 2. Write questions and answers using the past continuous. 3. Listen. Which words are stressed in each phrase? Listen again and repeat. 4. Work in pairs. Ask and answer the questions from exercise 3. Make true answers. 5. Study the sentences. Then complete the Rules with past simple and past continuous. 6. Complete the sentences using the past simple and past continuous form of the verbs in brackets.7. USE IT! Work in pairs. Imagi

  • Tiếng Anh 7 Unit 4 Speaking: Expressing interest

    THINK! Describe the last photo you took on your phone. 1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What happened in Julie’s photo? Where was Julie when she took the photo? 2. Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Amelia or Julie. Watch or listen again and check. 3. Work in pairs. Practise the dialogue. 5. USE IT! Work in pairs. Prepare a new dialogue. Use the key phrases and your ideas from exercise 4. The

  • Tiếng Anh 7 Unit 4 Writing: The story of a rescue

    THINK! When do animals need humans to help them? 1. Read the story. Where was the rescue? What was the writer doing? 2. Complete the key phrases from the text in your notebook. Then read the text and check your answers. 3. Read the text again and find the linking words: after, as soon as, when, while. 4. Choose the correct linking words. 5. USE IT! Follow the steps in the Writing Guide.

  • Tiếng Anh 7 Unit 4 CLIL: The history of animation

    1. Check the meaning of the words in the box. Then match them with the pictures. 2. Read and listen to the text. Match headings a–d with paragraphs 1–4. 3. Read the text again and answer the questions. 4. USE IT! Research the making of your favourite animated film. Prepare a short presentation (60 – 80 words) on the film.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Friends Plus - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí