Bài 33 trang 53 Vở bài tập toán 7 tập 2>
Giải bài 33 trang 53 VBT toán 7 tập 2. Cho hai đa thức ...
Đề bài
Cho hai đa thức:
\(P\left( x \right) = 3{x^2} - 5 + {x^4} - 3{x^3} - {x^6} \)\(\,- 2{x^2} - {x^3}\);
\(Q\left( x \right) = {x^3} + 2{x^5} - {x^4} + {x^2} - 2{x^3}\)\(\, + x - 1\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến ;
b) Tính \(P(x) + Q(x)\) và \(P(x) - Q(x)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Thu gọn các đa thức đã cho rồi sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.
- Để cộng hoặc trừ hai đa thức, ta có thể đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).
Lời giải chi tiết
a) Ta có :
\(P\left( x \right) = - 5 + {x^2} - 4{x^3} + {x^4} - {x^6}\)
\(Q\left( x \right) = - 1 + x + {x^2} - {x^3} - {x^4} \)\(\,+ 2{x^5}\) ;
b) Khi đó :
\(P\left( x \right) + Q\left( x \right) = \) \(\left( { - 5 + {x^2} - 4{x^3} + {x^4} - {x^6}} \right)\) \( + \left( { - 1 + x + {x^2} - {x^3} - {x^4} + 2{x^5}} \right)\)
\( = - 5 + {x^2} - 4{x^3} + {x^4} - {x^6}\) \( + \left( { - 1} \right) + x + {x^2} - {x^3} - {x^4} + 2{x^5}\)
\( = - 6 + x + 2{x^2} - 5{x^3} + 2{x^5} - {x^6}\)
\(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = \) \(\left( { - 5 + {x^2} - 4{x^3} + {x^4} - {x^6}} \right)\) \( - \left( { - 1 + x + {x^2} - {x^3} - {x^4} + 2{x^5}} \right)\)
\( = - 5 + {x^2} - 4{x^3} + {x^4} - {x^6}\) \( + 1 - x - {x^2} + {x^3} + {x^4} - 2{x^5}\)
\( = \left( { - 5 + 1} \right) - x + \left( {{x^2} - {x^2}} \right) \)\(\,+ \left( { - 4{x^3} + {x^3}} \right) + \left( {{x^4} + {x^4}} \right) \)\(\,- 2{x^5} - {x^6}\)
\( = - 4 - x - 3{x^3} + 2{x^4} - 2{x^5} - {x^6}\)
Loigiaihay.com
- Bài 34 trang 54 Vở bài tập toán 7 tập 2
- Bài 32 trang 52 Vở bài tập toán 7 tập 2
- Bài 31 trang 52 Vở bài tập toán 7 tập 2
- Bài 30 trang 51 Vở bài tập toán 7 tập 2
- Bài 29 trang 50 Vở bài tập toán 7 tập 2
>> Xem thêm