Bài 25 trang 58 Vở bài tập toán 8 tập 2>
Giải bài 25 trang 58 VBT toán 8 tập 2. Cho m > n, chứng minh: a) m + 2 > n +2 ...
Cho \(m > n\), chứng minh:
LG a
\(m + 2 > n +2\);
Phương pháp giải:
Áp dụng: tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Giải chi tiết:
Bài đã cho \(m > n\). Cộng vào hai vế bất đẳng thức đó với \(2\), ta được:
\( m + 2 > n + 2\) (điều phải chứng minh).
LG b
\(-2m < -2n\);
Phương pháp giải:
Áp dụng: tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Giải chi tiết:
Bài đã cho \(m > n\). Nhân vào hai vế bất đẳng thức đó với \((-2)\), ta được:
\(- 2m < - 2n\) (điều phải chứng minh)
LG c
\(2m -5 > 2n -5\);
Phương pháp giải:
Áp dụng: tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Giải chi tiết:
Bài đã cho \(m > n\). Nhân vào hai vế bất đẳng thức đó với \(2\), ta được \(2m > 2n\).
Ta cộng vào hai vế bất đẳng thức \(2m > 2n\) với \((-5)\), ta được:
\(2m - 5 > 2n - 5\) (điều phải chứng minh)
LG d
\(4 – 3m < 4 – 3n\).
Phương pháp giải:
Áp dụng: tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Giải chi tiết:
Bài đã cho \(m > n\). Nhân vào hai vế bất đẳng thức đó với \((-3)\) và đổi chiều, ta được:
\( -3m < -3n\)
Ta cộng vào hai vế bất đẳng thức \( -3m < -3n\) với \(4\), ta được:
\(4 - 3m < 4 - 3n \) (điều phải chứng minh).
Loigiaihay.com
- Bài 26 trang 58 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 27 trang 59 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 28 trang 60 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 29 trang 61 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Đại số 8 - Đề số 1
>> Xem thêm