Câu hỏi:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + 2{y^2} + 2xy + 6y + 10\)

  • A \(0\)
  • A \(1\)
  • C \(2\)
  • D \(3\)

Xem lời giải

35 bài tập tổng hợp Ôn tập chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Câu hỏi:

Rút gọn biểu thức \(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 2x + 2} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 2x + 2} \right)\)

  • A \(x^3 + 2x^2 + 2\)
  • A \(x^3 + x^2 + 2\)
  • C \(x^2 + 12\)
  • D \(2x^2 + 12\)

Xem lời giải

35 bài tập tổng hợp Ôn tập chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Câu hỏi:

Thực hiện phép chia \(\left( {{x^3} - {x^2} - x - 2} \right):\left( {{x^2} + x + 1} \right)\)

  • A \(x - 1\)
  • A \(x - 2\)
  • C \(x + 1\)
  • D \(x + 2\)

Xem lời giải

15 bài tập vận dụng Chia đa thức 1 biến đã sắp xếp

Câu hỏi:

Tìm giá trị \(x\) thỏa mãn

Câu 1:

\({x^3} - 25x = 0\)

  • A \(S = \left\{ {0; - 5;5} \right\}\)
  • B \(S = \left\{ {- 5;5} \right\}\)
  • C \(S = \left\{ {0; 25} \right\}\)
  • D \(S = \left\{ {0; - 3;3} \right\}\)

Câu 2:

\(2x\left( {x - 2} \right) - x + 2 = 0\)

  • A \(S = \left\{ { - 2;\dfrac{1}{2}} \right\}\)
  • B \(S = \left\{ {2; - \dfrac{1}{2}} \right\}\)
  • C \(S = \left\{ { - 2; - \dfrac{1}{2}} \right\}\)
  • D \(S = \left\{ {2;\dfrac{1}{2}} \right\}\)

Xem lời giải

35 bài tập tổng hợp Ôn tập chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Câu hỏi:

Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 1:

\({x^2} - {y^2} + 2x + 2y\)

  • A \(\left ( x - y \right )\left ( x + y + 2 \right )\)
  • B \(\left ( x - y \right )\left ( x + y - 2 \right )\)
  • C \(\left ( x + y \right )\left ( x - y + 2 \right )\)
  • D \(\left ( x + y \right )\left ( x - y - 2 \right )\)

Câu 2:

\({x^2} - 6x + 5\)

  • A \(\left ( x + 1 \right )\left ( x - 5 \right )\)
  • B \(\left ( x - 1 \right )\left ( x - 5 \right )\)
  • C \(\left ( x - 1 \right )\left ( x + 5 \right )\)
  • D \(\left ( x + 1 \right )\left ( x + 5 \right )\)

Xem lời giải

35 bài tập tổng hợp Ôn tập chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Câu hỏi:

Tìm \(x\) thỏa mãn \({x^3} - 3x - 2 = 0\)

  • A \(x = 2\)      
  • A \(\left[ \begin{array}{l}x = 2\\x =  - 1\end{array} \right.\)          
  • C \(x =  - 1\)                   
  • D \(\left[ \begin{array}{l}x =  - 2\\x = 1\end{array} \right.\)

Xem lời giải

40 bài tập vận dụng Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu hỏi:

Tính giá trị biểu thức \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8\) với \(x = 3\)

  • A \(2\)                     
  • A \(4\)                  
  • C \(1\)               
  • D \(0\)

Xem lời giải

40 bài tập vận dụng Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu hỏi:

Phân tích đa thức thành nhân tử \({x^2} - 3x + 2\)

  • A \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)                 
  • A \({\left( {x - 1} \right)^2}\)                                  
  • C \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)
  • D \({\left( {x - 2} \right)^2}\)

Xem lời giải

30 bài tập cơ bản Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu hỏi:

Tính nhanh kết quả \(\dfrac{{90}}{{{{47}^2} - {{43}^2}}}\)

  • A \(\dfrac{1}{4}\)            
  • A \(1\)                  
  • C \(\dfrac{{90}}{{16}}\)                      
  • D \(4\)

Xem lời giải

35 bài tập tổng hợp Ôn tập chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Câu hỏi:

Thu gọn biểu thức \(\left( {x - 2} \right)\left( {3x + 1} \right) - \left( { - 3x + 2} \right)\left( {1 - x} \right)\) ta được:

  • A \(1\)              
  • A \( - 4\)                     
  • C \(2\)                   
  • D \(0\)

Xem lời giải

10 bài tập cơ bản Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức

Xem thêm