Bài 25 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao>
Điền thêm vế còn lại của đẳng thức và bổ sung điều kiện để đẳng thức đúng.
Điền thêm vế còn lại của đẳng thức và bổ sung điều kiện để đẳng thức đúng.
LG a
\({\log _a}\left( {xy} \right) = ...;\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các tính chất của logarit.
Chú ý điều kiện của \(\log_ab\) có nghĩa là \( 0 < a \ne 1\) và \(b > 0\).
Lời giải chi tiết:
\({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y;\) điều kiện \(\,a > 0,a \ne 1,x > 0,y > 0\)
LG b
\(... = {\log _x}x - {\log _a}y;\)
Lời giải chi tiết:
\({\log _a}{x \over y} = {\log _a}x - {\log _a}y;\) điều kiện \(\,a > 0,a \ne 1,x > 0,y > 0\)
LG c
\({\log _a}{x^\alpha} = ...;\)
Lời giải chi tiết:
\({\log _a}{x^\alpha} = \alpha {\log _a}x;\) điều kiện \(\,a > 0,a \ne 1,x > 0\)
LG d
\({a^{{{\log }}_ab}} = ...,\)
Lời giải chi tiết:
\({a^{{{\log }}_ab}} = b;\) điều kiện \(\,a > 0,a \ne 1,b > 0\).
Loigiaihay.com
- Bài 26 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 27 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 28 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 29 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 30 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
>> Xem thêm