Bài 1 trang 43 (Luyện tập chung) SGK Toán 5>
Tổng hợp đề thi vào lớp 6 các trường
Có đáp án và lời giải chi tiết
Đề bài
Đọc các số thập phân sau đây:
a) \(7,5;\) \( 28,416;\) \( 201,05;\) \(0,187.\)
b) \(36,2;\) \(9,001;\) \(84,302;\) \(0,010.\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Lời giải chi tiết
a) \(7,5\) đọc là bảy phẩy năm.
\(28,416\) đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu.
\(201,05\) đọc là hai trăm linh một phẩy không năm.
\(0,187\) đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy.
b) \(36,2\) đọc là ba mươi sáu phẩy hai.
\(9,001\) đọc là chín phẩy không không một.
\(84,302\) đọc là tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.
\(0,010\) đọc là không phẩy không mười.
>> Xem đầy đủ lời giải bài 1, 2, 3, 4 trang 43 SGK toán 5: Tại đây
Loigiaihay.com

