
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm.
a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
b) Tính thể tích bể cá đó.
c) Mức nước trong bể cao bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).
Phương pháp giải:
- Vì bể không có nắp nên diện tích kính dùng làm bể cá đó bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy.
- Thể tích = chiều dài × chiều rộng × chiều cao (cùng đơn vị đo).
- Mức nước trong bể cao bằng \( \dfrac{3}{4}\) chiều cao của bể nên thể tích nước trong bể bằng \(\dfrac{3}{4}\) thể tích bể cá.
Lời giải chi tiết:
Đổi 1m = 10dm; 50cm = 5dm; 60cm = 6dm.
a) Diện tích xung quanh của bể kính là:
(10 + 5) × 2 × 6 = 180 (dm2)
Diện tích đáy của bể kính là:
10 × 5 = 50 (dm2)
Diện tích kính dùng làm bể cá là:
180 + 50 = 230 (dm2)
b) Thể tích bể cá là:
10 × 5 × 6 = 300 (dm3)
c) Vì mức nước trong bể cao bằng \( \dfrac{3}{4}\) chiều cao của bể nên thể tích nước trong bể bằng \(\dfrac{3}{4}\) thể tích bể cá.
Thể tích nước trong bể là:
300 × \(\dfrac{3}{4}\) = 225 (dm3)
Đáp số: a) 230 dm2;
b) 300 dm3;
c) 225 dm3.
Lưu ý: Ta có thể tìm chiều cao mực nước trong bể bằng 6 : 4 × 3 = 4,5dm. Thể tích nước trong bể bằng thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 10dm, chiều rộng 5cm, chiều cao 4,5dm.
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính:
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương;
b) Diện tích toàn phần của hình lập phương;
c) Thể tích của hình lập phương.
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức:
- Diện tích xung quanh = diện tích một mặt × 4 = cạnh × cạnh × 4.
- Diện tích toàn phần = diện tích một mặt × 6 = cạnh × cạnh × 6.
- Thể tích V là: V = cạnh × cạnh × cạnh.
Lời giải chi tiết:
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
(1,5 × 1,5) × 4 = 9 (m2)
b) Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
(1,5 × 1,5) × 6 = 13,5 (m2)
c) Thể tích hình lập phương là:
1,5 × 1,5 × 1,5 = 3,375 (m3)
Đáp số: a) 9m2;
b) 13,5m2;
c) 3,375m3.
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Có hai hình lập phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.
a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N ?
b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N ?
Phương pháp giải:
Gọi cạnh của hình lập phương N là a. Vậy cạnh của hình lập phương M là a × 3.
Ta tính diện tích toàn phần và thể tích từng hình theo công thức rồi so sánh kết quả:
+) Diện tích toàn phần = diện tích một mặt × 6 = cạnh × cạnh × 6.
+) Thể tích = cạnh × cạnh × cạnh.
Lời giải chi tiết:
Gọi cạnh của hình lập phương N là a. Vậy cạnh của hình lập phương M là a × 3.
a) Diện tích toàn phần của hình N là :
a × a × 6
Diện tích toàn phần của hình M là:
(a × 3) × (a × 3) × 6 = (a × a × 6) × (3 × 3) = (a × a × 6) × 9
Vậy diện tích toàn phần của hình M gấp 9 lần diện tích toàn phần của hình N.
b) Thể tích của hình N là:
a × a × a
Thể tích của hình M là:
(a × 3) × (a × 3) × (a × 3) = (a × a × a) × (3 × 3 × 3) = (a × a × a) × 27
Vậy thể tích hình M gấp 27 lần thể tích hình N.
Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với B ta được hai hình tam giác ABD và BDC. a) Tính diện tích mỗi hình tam giác đó. b) Tính tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.
Trong các hình dưới đây có hình nào là hình trụ ? Đồ vật nào dưới đây có dạng hình cầu?
Bạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau: 10% của 120 là 12 5% của 120 là 6 Vậy : 15% của 120 là 18. a) Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 17,5% của 240 theo cách tính của bạn Dung: ... % của 240 là ... ... % của 240 là ... ... % của 240 là ... Vậy : 17,5% của 240 là ... b) Hãy tính 35% của 520 và nêu cách tính.
Một hình lập phương có cạnh 2,5cm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Viết số đo thích hợp vào ô trống:Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c. a) a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm. b) a = 1,5m; b = 1,1m; c = 0,5m.
Đọc các số đo: 5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3;
a) Đọc các số đo sau: 15m3; 205m3 ; 0,911m3. b) Viết các số đo thể tích: Bảy nghìn hai trăm mét khối; Bốn trăm mét khối; Một phần tám mét khối; Không phẩy không năm mét khối.
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Trong hai hình dưới đây: Hình hộp chữ nhật A gồm mấy hình lập phương nhỏ ? Hình hộp chữ nhật B gồm mấy hình lập phương nhỏ ? Hình nào có thể tích lớn hơn.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: a) Chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m. b) Chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m 5cm. Mảnh bìa nào dưới đây có thể gấp được một hình lập phương ?
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m. Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng có dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán).
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: a) Chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm Một cái thùng không nắp dạng hình chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.
Viết số thích hợp vào ô trống: a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên). b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Cho hình tam giác có diện tích 5/8 m2 và chiều cao 1/2m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết: AD = 63m ; AE = 84m; BE = 28m ; GC = 30m.
Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên. Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.
Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh: a) Thích màu xanh ? b) Thích màu đỏ ? c) Thích màu trắng ? d) Thích màu tím ?
Một sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây.
Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) r = 6cm; b) r = 0,35dm.
Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) r = 5cm b) r = 0,4dm Tính diện tích hình tròn có đường kính d: a) d = 12cm b) d = 7,2dm
Tính chu vi của hình tròn có bán kính r: a) r = 9m; b) r = 4,4dm; a) Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7m. b) Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm.
Tính chu vi hình tròn có đường kính d: a) d = 0,6cm; b) d = 2,5dm; Tính chu vi hình tròn có bán kính r: a) r = 2,75cm; b) r = 6,5dm;
Vẽ hình tròn có: a) Bán kính 3cm; b) Đường kính 5cm.
Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là:
Tính diện tích hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:
Tính diện tích hình thang biết : a) Độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8cm; chiều cao là 5cm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4m và 6,6m; chiều cao là 10,5m.
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang: Trong ba hình dưới đây, hình nào có:- Bốn cạnh và bốn góc ? - Hai cặp cạnh đối diện song song ? - Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song ?
Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:A.5% B.20% C.80% D.100%
Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là (a) và chiều cao là h: a) a = 30,5dm và h = 12dm. b) a = 16dm và h = 5,3m
Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm. b) Độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm. Tính diện tích tam giác.
Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây:
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: