Toán lớp 5, giải toán lớp 5, giải bài tập sgk toán 5 (sách mới) CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

Toán lớp 5 trang 69 Chia một số tự nhiên cho một số thập phân


Đặt tính rồi tính: a) 7 : 3,5; b) 702 : 7,2


Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Đặt tính rồi tính:

\(a) \;7 : 3,5;\)                                            \(b) \;702 : 7,2;\)

\(c) \;9 : 4,5;\)                                            \(d) \;2 : 12,5.\)

Phương pháp giải:

Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:

- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số \(0.\) 

- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Tính nhẩm:

a) \(32 : 0,1\)                              b) \(168 : 0,1\)

    \(32 : 10\)                                     \(168 : 10\)

c) \(934 : 0,01\)

    \(934 : 100\)

Phương pháp giải:

- Muốn chia một số tự nhiên cho \(0,1;\; 0,01;\; 0,001; \;... \) ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số \(0\).

- Muốn chia một số tự nhiên cho \(10; \;100;\; 1000;\; ...\) ta chỉ việc thêm dấu phẩy vào bên trái chữ số hàng đơn vị lần lượt một, hai, ba, ... hàng.

Lời giải chi tiết:

a) \(32 : 0,1=320\)   ;                \(32 : 10=3,2\)   

b) \(168 : 0,1=1680 \)  ;            \(168 : 10= 16,8 \)              

c) \(934 : 0,01=93 400\)  ;         \(934 : 100=9,34\)

Nhận xét:  \(a : 0,1 = a \times 10 ;\) \(a : 0,01 = a \times 100 ;\) \(\;a : 0,001 = a \times 1000;\; \; ... \).

Muốn chia một số tự nhiên cho \(0,1;\; 0,01;\; 0,001; \;... \) ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số \(0\).

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Một thanh sắt dài \(0,8 m\) nặng \(16kg\). Hỏi một thanh sắt cùng loại dài \(0,18 m\) cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Phương pháp giải:

- Tính cân nặng của thanh sắt dài \(1m =\) cân nặng của thanh sắt dài \(0,8m : 0,8\).

- Tính cân nặng của thanh sắt dài \(0,18m \) \(=\) cân nặng của thanh sắt dài \(1m\)\( \times 0,18.\)

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Thanh sắt 0,8m: 16kg

Thanh sắt 0,18m: ...kg?

Bài giải

Thanh sắt dài \(1 m\) nặng số ki-lô-gam là:

               \(16 : 0,8 = 20\;(kg)\)

Thanh sắt dài \(0,18 m\) nặng số ki-lô-gam là: 

              \(20 \times 0,18 = 3,6\;(kg)\)

                                         Đáp số: \(3,6kg.\)


Bình chọn:
4.8 trên 105 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí