-
Toán lớp 5 trang 52 Luyện tập
Tính:
a) 15,32 + 41,69 + 8,44; b) 27,05 + 9,38 + 11,23. Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4 m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt được nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?
-
Toán lớp 5 trang 54 Trừ hai số thập phân
Tính. Đặt tính rồi tính:
-
Toán lớp 5 trang 54 Luyện tập
Đặt tính rồi tính. Tìm x
-
Toán lớp 5 trang 55 Luyện tập chung
Tính. Tìm x. Tính bằng cách thuận tiện nhất
-
Toán lớp 5 trang 56 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Đặt tính rồi tính. Viết số thích hợp vào ô trống: Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
-
Toán lớp 5 trang 57 Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ....
Nhân nhẩm. Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.
-
Toán lớp 5 trang 58 Luyện tập
Tính nhẩm. Đặt tính rồi tính:
-
Toán lớp 5 trang 59 Nhân một số thập phân với một số thập phân
Đặt tính rồi tính. Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.
-
Toán lớp 5 trang 60 Luyện tập
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông? Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được 19,8 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu ki-lô-mét?
-
Toán lớp 5 trang 61 Luyện tập
Tính:
a) (28,7 + 34,5 ) × 2,4; b) 28,7 + 34,5 × 2,4
-
Toán lớp 5 trang 61, 62 Luyện tập chung
Đặt tính rồi tính. Tính nhẩm. Mua 5kg đường phải trả 38 500 đồng. Hỏi mua 3,5 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?
-
Toán lớp 5 trang 62 Luyện tập chung
Tính:
a) 375,84 - 95,69 + 36,78 Tính bằng hai cách Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
-
Toán lớp 5 trang 64 Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Đặt tính rồi tính:
a) 5,28 : 4 ; b) 95,2 : 68 Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
-
Toán lớp 5 trang 64, 65 Luyện tập
Đặt tính rồi tính:
a) 67,2 : 7; b) 3,44 : 4;
-
Toán lớp 5 trang 66 Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
Tính nhẩm:
a) 43,2 : 10 0,65:10 Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra 1/10 số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?
-
Toán lớp 5 trang 68 Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
Đặt tính rồi tính:
a) 12 : 5 b) 15 : 8 May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may (6) bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?
-
Toán lớp 5 trang 68 Luyện tập
Tính:
a) 5,9 : 2 + 13,06; b) 35,04 : 4 - 6,87 Tính rồi so sánh kết quả:
-
Toán lớp 5 trang 69 Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Đặt tính rồi tính:
a) 7 : 3,5; b) 702 : 7,2
-
Toán lớp 5 trang 70 Luyện tập
Tính rồi so sánh kết quả tính:
a) 5 : 0,5 và 5 × 2 Thùng to có 21l dầu, thùng bé có 15l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?
-
Toán lớp 5 trang 71 Chia một số thập phân cho một số thập phân
Đặt tính rồi tính:
a) 19,72 : 5,8; b) 8,216 : 5,2; Biết 4,5l dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8l dầu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
-
Toán lớp 5 trang 72 Luyện tập
Đặt tính rồi tính:
a) 17,55 : 3,9; b) 0,603 : 0,09;
-
Toán lớp 5 trang 72 Luyện tập chung
Tính:
a) 400 + 50 + 0,07; b) 30 + 0,5 + 0,04
-
Toán lớp 5 trang 73 Luyện tập chung
Đặt tính rồi tính :
a) 266,22 : 34 ; b) 483 : 35;
-
Toán lớp 5 trang 74 Tỉ số phần trăm
Viết (theo mẫu). Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy?
-
Toán lớp 5 trang 75 Giải toán về tỉ số phần trăm
Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):
0,57; 0,3; 0,234; 1,35. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu):
-
Toán lớp 5 trang 76 Luyện tập
Tính (theo mẫu):
a) 27,5% + 38%; b) 30% – 16%; Một người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi:
a) Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
-
Toán lớp 5 trang 77 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75 %, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó có số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?
-
Toán lớp 5 trang 77 Luyện tập
a) Tìm 15% của 320kg ;
b) Tìm 24% của 235m^2;
c) Tìm 0,4% của 350 Một người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
-
Toán lớp 5 trang 78 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Số học sinh khá giỏi của Trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh? Kiểm tra một sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm.
-
Toán lớp 5 trang 79 Luyện tập
a) Tính tỉ sổ phần trăm của hai số 37 và 42
-
Toán lớp 5 trang 79, 80 Luyện tập chung
Tính:
a) 216,72 : 42;
b) 1 : 12,5 ;
-
Toán lớp 5 trang 80 Luyện tập chung
Viết các hỗn số sau thành số thập phân: Một máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm đó hút được 35% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 40% lượng nước trong hồ. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao nhiêu phần trăm lượng nước trong hồ?
-
Toán lớp 5 trang 82 Giới thiệu máy tính bỏ túi
Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:
a) 126,45 + 796,892; b) 352,19 – 189,471;
-
Toán lớp 5 trang 83, 84 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một sô trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.
-
Toán lớp 5 trang 50, 51 Luyện tập
Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
-
Toán lớp 5 trang 50 Cộng hai số thập phân
Tính: Nam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
-
Toán lớp 5 trang 48, 49 Luyện tập chung
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
-
Toán lớp 5 trang 48 Luyện tập chung
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
-
Toán lớp 5 trang 47 Luyện tập chung
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
-
Toán lớp 5 trang 47 Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
-
Toán lớp 5 trang 45, 46 Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?
-
Toán lớp 5 trang 45 Luyện tập
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
-
Toán lớp 5 trang 44 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
-
Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập chung
Đọc các số thập phân sau đây. Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, bảy phần mười;
-
Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
-
Toán lớp 5 trang 42 So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
-
Toán lớp 5 trang 40 Số thập phân bằng nhau
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
-
Toán lớp 5 trang 38, 39 Luyện tập
a) Chuyển các phân số thập phân sau đây thành hỗn số (theo mẫu): b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu):
-
Toán lớp 5 trang 38 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. Viết số thập phân có:
-
Toán lớp 5 trang 37 Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Đọc mỗi số thập phân sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó
-
Toán lớp 5 trang 34, 35 Khái niệm số thập phân
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: