Bài 1 trang 118 SGK Toán 5>
a) Đọc các số đo sau.
Đề bài
a) Đọc các số đo sau:
15m3; 205m3 ; \(\dfrac{25}{100}\)m3; 0,911m3.
b) Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối;
Bốn trăm mét khối;
Một phần tám mét khối;
Không phẩy không năm mét khối.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số đo thể tích trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích sau.
Lời giải chi tiết
a) 15m3: Mười lăm mét khối.
205m3: Hai trăm linh năm mét khối.
\(\dfrac{25}{100}\)m3: Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
0,911m3: Không phẩy chín trăm mười một mét khối.
b) Bảy nghìn hai trăm mét khối: 7200m3
Bốn trăm mét khối: 400m3
Một phần tám mét khối: \(\dfrac{1}{8}\)m3
Không phẩy không năm mét khối: 0,05m3
>> Xem đầy đủ lời giải bài 1, 2, 3 trang 118 SGK toán 5: Tại đây
Loigiaihay.com

