Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4

Đề bài

Câu 1 :

Tí viết: “\(a \times b = b \times a\) ”. Bạn Tí viết đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 :

Sửu viết:  “\(3925 \times 8 = 8 \times 3925\) ”. Sửu viết đúng hay sai?

A. Sai

B. Đúng

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho \(1357 \times 4 = 5428\). Vậy $4 \times 1357 = $ 

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$6182 \times 7 =$

$ \times 6182$

Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$972 \times$

$=$

$ \times 972 = 972$

Câu 6 :

\(m \times n = n \times ...\).

Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:

A. \(0\)

B. \(1\)

C. \(m\)

D. \(n\)

Câu 7 :

Cho biểu thức: $38756 \times 9 .$ Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

A. \(9 \times 37856\)

B. \(9 \times 38765\)

C. \(9 \times 37865\)

D. \(9 \times 38756\)

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$2020 \times 0 =$

$ \times 2020 =$ 

Câu 9 :

Cho: \(2389 \times 8\,\,...\,\,8 \times 2398\).

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( < \)

B. \( > \)

C. \( = \)

Câu 10 :

Ghép nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau:

\(5 \times 2451\)

\(3824 \times 8\)

\(11582 \times 7\)

\((5 + 2) \times 11582\)

\((2400 + 51) \times 5\)

$(6+2) \times (3000+824)$

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$175 \times 99 \times 8 = 8 \times 175 \times$ 

Câu 12 :

\(29548 \times 9 = 3 \times \,\,...\)

Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:

A. \(29548\)  

B. \(29548 \times 9\)

C. \(29458\)

D. \(29548 \times 3\)

Câu 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết $81836 \times 7 \times 2 \times b = 7 \times 81836 \times 98 \times 2.$


Vậy $b =$ 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Tí viết: “\(a \times b = b \times a\) ”. Bạn Tí viết đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Nên : “\(a \times b = b \times a\) ”.

Vậy Tí viết đúng.

Câu 2 :

Sửu viết:  “\(3925 \times 8 = 8 \times 3925\) ”. Sửu viết đúng hay sai?

A. Sai

B. Đúng

Đáp án

A. Sai

B. Đúng

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Nên : “\(3925 \times 8 = 8 \times 3925\)”.

Vậy Sửu viết đúng.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho \(1357 \times 4 = 5428\). Vậy $4 \times 1357 = $ 

Đáp án

Cho \(1357 \times 4 = 5428\). Vậy $4 \times 1357 = $ 

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

            \(a \times b = b \times a\)      

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Do đó: \(1357 \times 4 = 4 \times 1357\)

Mà \(1357 \times 4 = 5428\) nên \(4 \times 1357 = 5428\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(5428\).

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$6182 \times 7 =$

$ \times 6182$

Đáp án

$6182 \times 7 =$

$ \times 6182$

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

            \(a \times b = b \times a\)

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Do đó ta có: \(6182 \times 7 = 7 \times 6182\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(7\).

Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$972 \times$

$=$

$ \times 972 = 972$

Đáp án

$972 \times$

$=$

$ \times 972 = 972$

Phương pháp giải :

Áp dụng các tính chất:

- Tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

- Tính chất nhân với \(1\): số nào nhân với \(1\) cũng bằng chính số đó.

Lời giải chi tiết :

Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó nên \(972 \times 1 =972\)

Mà: \(972 \times 1 = 1 \times 972\)

Do đó ta có: \(972 \times 1 = 1 \times 972 = 972\).

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải là \(1;\,1\).

Câu 6 :

\(m \times n = n \times ...\).

Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:

A. \(0\)

B. \(1\)

C. \(m\)

D. \(n\)

Đáp án

C. \(m\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Do đó ta có : \(m \times n = n \times m\)

Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là \(m\).

Câu 7 :

Cho biểu thức: $38756 \times 9 .$ Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

A. \(9 \times 37856\)

B. \(9 \times 38765\)

C. \(9 \times 37865\)

D. \(9 \times 38756\)

Đáp án

D. \(9 \times 38756\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Do đó ta có: $38756 \times 9 = 9 \times 38756$

Vậy biểu thức có giá trị bằng với biểu thức $38756 \times 9$ là \(9 \times 38756\).

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$2020 \times 0 =$

$ \times 2020 =$ 

Đáp án

$2020 \times 0 =$

$ \times 2020 =$ 

Phương pháp giải :

- Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

- Mọi số nhân với \(0\) đều bằng \(0\)  : \(a \times 0 = 0 \times a = 0\) .

Lời giải chi tiết :

Số nào nhân với  \(0\) đều bằng \(0\) nên \(2020 \times 0 = 0\)

Mà: \(2020 \times 0 = 0 \times 2020\)

Do đó ta có: \(2020 \times 0 = 0 \times 2020 = 0\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(0\,\,;\,\,0\).

Câu 9 :

Cho: \(2389 \times 8\,\,...\,\,8 \times 2398\).

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( < \)

B. \( > \)

C. \( = \)

Đáp án

A. \( < \)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Do đó ta có:   \(2389 \times 8\,= \,8 \times 2389\)

Lại có \(2389 < 2398\) nên \(8 \times 2389 < 8 \times 2398\)

Vậy \(2389 \times 8\,< \,8 \times 2398\).

Câu 10 :

Ghép nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau:

\(5 \times 2451\)

\(3824 \times 8\)

\(11582 \times 7\)

\((5 + 2) \times 11582\)

\((2400 + 51) \times 5\)

$(6+2) \times (3000+824)$

Đáp án

\(5 \times 2451\)

\((2400 + 51) \times 5\)

\(3824 \times 8\)

$(6+2) \times (3000+824)$

\(11582 \times 7\)

\((5 + 2) \times 11582\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}(5 + 2) \times 11582 = 7 \times 11582 = 11582 \times 7\\(2400 + 51) \times 5 = 2451 \times 5 = 5 \times 2451\\(6 + 2) \times (3000 + 824) = 8 \times 3824 = 3824 \times 8\end{array}\)

Vậy ta có kết quả như sau:

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$175 \times 99 \times 8 = 8 \times 175 \times$ 

Đáp án

$175 \times 99 \times 8 = 8 \times 175 \times$ 

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Do đó \(175 \times 99 \times 8 = 8 \times 175 \times 99\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(99\).

Câu 12 :

\(29548 \times 9 = 3 \times \,\,...\)

Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:

A. \(29548\)  

B. \(29548 \times 9\)

C. \(29458\)

D. \(29548 \times 3\)

Đáp án

D. \(29548 \times 3\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Do đó ta có:  \(29548 \times 9 = 29548 \times 3 \times 3 = 3 \times 29548 \times 3\)

Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là \( 29548 \times 3\).

Câu 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết $81836 \times 7 \times 2 \times b = 7 \times 81836 \times 98 \times 2.$


Vậy $b =$ 

Đáp án

Biết $81836 \times 7 \times 2 \times b = 7 \times 81836 \times 98 \times 2.$


Vậy $b =$ 

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Do đó ta có:   \({\rm{7}} \times 81836 \times 98 \times 2 = 81836 \times 7 \times 2 \times 98\)

Theo đề bài: \(81836 \times 7 \times 2 \times b{\rm{ }}= {\rm{ 7}}\times 81836 \times 98 \times 2\)

Từ đó suy ra:

\(81836 \times 7 \times 2 \times b{\rm{ }}= {\rm{ }}81836 \times 7 \times 2 \times 98\)

Suy ra \(b = 98\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(98\).

Trắc nghiệm: Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một tổng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một tổng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một hiệu Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một hiệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tổng cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tổng cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số cho một tích Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số cho một tích Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tích cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tích cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép chia Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết